|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL04
|
Giải ĐB |
721258 |
Giải nhất |
60866 |
Giải nhì |
60831 |
Giải ba |
50819 30794 |
Giải tư |
76614 15542 27130 92587 97532 07596 83298 |
Giải năm |
0780 |
Giải sáu |
7804 9246 2451 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 4,6,9 | 3,4 | 2 | | 9 | 3 | 0,1,2 | 0,1,9 | 4 | 2,6 | | 5 | 1,8 | 1,4,6,9 | 6 | 6 | 8 | 7 | | 5,9 | 8 | 0,7 | 1 | 9 | 3,4,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
086430 |
Giải nhất |
13018 |
Giải nhì |
68380 |
Giải ba |
38356 54661 |
Giải tư |
49241 49190 30701 22309 93540 50452 24178 |
Giải năm |
3803 |
Giải sáu |
2209 0078 7663 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8,9 | 0 | 1,3,92 | 0,4,6 | 1 | 8 | 5 | 2 | | 0,62 | 3 | 0 | | 4 | 0,1 | 8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 1,32 | | 7 | 82 | 1,72 | 8 | 0,5 | 02 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV04
|
Giải ĐB |
586971 |
Giải nhất |
41353 |
Giải nhì |
60133 |
Giải ba |
09028 76644 |
Giải tư |
60325 27604 31320 97761 47977 79504 16831 |
Giải năm |
2905 |
Giải sáu |
9861 0845 9921 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 42,5 | 2,3,62,7 | 1 | | | 2 | 0,1,5,6 8 | 3,5 | 3 | 1,3 | 02,4 | 4 | 4,5 | 0,2,4 | 5 | 3 | 2,8 | 6 | 12 | 7 | 7 | 1,7 | 2 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
297377 |
Giải nhất |
86266 |
Giải nhì |
59390 |
Giải ba |
93951 47762 |
Giải tư |
50877 98123 15597 17970 60325 50541 49261 |
Giải năm |
4781 |
Giải sáu |
0110 4679 0893 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | | 2,4,5,6 8 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | 1,3,5 | 2,9 | 3 | | | 4 | 1 | 1,2 | 5 | 1 | 6 | 6 | 1,2,6 | 72,9 | 7 | 0,72,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 0,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
809801 |
Giải nhất |
14875 |
Giải nhì |
55692 |
Giải ba |
76189 50290 |
Giải tư |
54610 83236 48960 64147 47900 14509 28843 |
Giải năm |
1042 |
Giải sáu |
1484 4770 6247 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,7 9 | 0 | 0,1,9 | 0 | 1 | 0 | 4,9 | 2 | | 4 | 3 | 6 | 8 | 4 | 2,3,72 | 72,9 | 5 | | 3 | 6 | 0 | 42 | 7 | 0,52 | | 8 | 4,9 | 0,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
969492 |
Giải nhất |
16722 |
Giải nhì |
09304 |
Giải ba |
63983 68166 |
Giải tư |
30705 08574 41642 60586 29530 94414 38501 |
Giải năm |
8750 |
Giải sáu |
2771 1741 7355 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,4,5 | 0,4,7 | 1 | 4 | 2,4,9 | 2 | 2,5 | 8 | 3 | 0 | 0,1,7 | 4 | 1,2 | 0,2,5,6 | 5 | 0,5 | 6,8 | 6 | 5,6 | | 7 | 1,4 | | 8 | 3,6 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|