|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
236092 |
Giải nhất |
56723 |
Giải nhì |
62946 |
Giải ba |
25304 79854 |
Giải tư |
49144 05313 01408 44501 61066 37072 36696 |
Giải năm |
4888 |
Giải sáu |
5390 7387 9914 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 3,4 | 7,9 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | | 0,1,4,5 | 4 | 4,6 | | 5 | 4 | 4,62,9 | 6 | 62 | 8 | 7 | 2 | 0,8 | 8 | 0,7,8 | | 9 | 0,2,6 |
|
XSDT - Loại vé: H08
|
Giải ĐB |
812057 |
Giải nhất |
10381 |
Giải nhì |
89698 |
Giải ba |
88635 70532 |
Giải tư |
01721 72236 42221 92487 11614 28213 61915 |
Giải năm |
2211 |
Giải sáu |
1356 0338 1242 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,22,8 | 1 | 1,3,4,5 | 3,4 | 2 | 12 | 1 | 3 | 2,5,6,8 9 | 1,5 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | 4,6,7 | 3,5 | 6 | | 5,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 1,7 | 3 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
288797 |
Giải nhất |
90379 |
Giải nhì |
22879 |
Giải ba |
01852 41609 |
Giải tư |
20630 86577 13806 27130 19643 04572 47730 |
Giải năm |
2390 |
Giải sáu |
2518 0375 2310 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,34,9 | 0 | 6,9 | | 1 | 0,8 | 5,7 | 2 | | 4 | 3 | 04 | | 4 | 3 | 7 | 5 | 2 | 0 | 6 | | 7,8,9 | 7 | 2,5,7,92 | 1 | 8 | 7 | 0,72 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D2
|
Giải ĐB |
115934 |
Giải nhất |
59268 |
Giải nhì |
19235 |
Giải ba |
72968 63118 |
Giải tư |
54108 41557 46523 90453 31319 55018 48846 |
Giải năm |
2912 |
Giải sáu |
5048 2356 2076 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 2,82,9 | 1 | 2 | 3,6 | 2,5 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | 3,6,7 | 2,4,5,7 | 6 | 82 | 5,9 | 7 | 6 | 0,12,4,62 | 8 | | 1 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
469174 |
Giải nhất |
51538 |
Giải nhì |
28805 |
Giải ba |
34265 58721 |
Giải tư |
95243 52372 54683 95573 13976 02536 44296 |
Giải năm |
8919 |
Giải sáu |
5725 8848 9482 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 9 | 7,8 | 2 | 1,5 | 4,7,8 | 3 | 6,8 | 7 | 4 | 3,8 | 0,2,6 | 5 | | 3,6,7,9 | 6 | 5,6 | 0 | 7 | 2,3,4,6 | 3,4 | 8 | 2,3 | 1 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
281572 |
Giải nhất |
10921 |
Giải nhì |
99420 |
Giải ba |
96375 04459 |
Giải tư |
43351 70859 18015 51623 31166 73353 02016 |
Giải năm |
1208 |
Giải sáu |
0164 7166 6066 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8 | 1,2,5 | 1 | 1,5,6 | 7 | 2 | 0,1,3 | 2,5 | 3 | | 6 | 4 | | 1,7 | 5 | 1,3,92 | 1,63 | 6 | 4,63 | | 7 | 2,5 | 0 | 8 | 0 | 52 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|