|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
814312 |
Giải nhất |
55500 |
Giải nhì |
43816 |
Giải ba |
27061 09955 |
Giải tư |
85378 83489 85028 92064 98945 19057 20813 |
Giải năm |
8417 |
Giải sáu |
5986 7862 3646 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 6 | 1 | 2,3,6,7 9 | 1,6 | 2 | 8 | 1 | 3 | | 6 | 4 | 5,6 | 0,4,5 | 5 | 5,7 | 1,4,8 | 6 | 1,2,4 | 1,5 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 6,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H07
|
Giải ĐB |
984741 |
Giải nhất |
10388 |
Giải nhì |
25525 |
Giải ba |
18110 51398 |
Giải tư |
37239 33783 55197 02464 24925 03262 48181 |
Giải năm |
7942 |
Giải sáu |
3863 7965 4971 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 4,7,8 | 1 | 0 | 4,6,9 | 2 | 52 | 0,6,8 | 3 | 9 | 6 | 4 | 1,2 | 22,6 | 5 | | | 6 | 2,3,4,5 | 9 | 7 | 1 | 8,9 | 8 | 1,3,8 | 3 | 9 | 2,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
549692 |
Giải nhất |
62534 |
Giải nhì |
94317 |
Giải ba |
30658 45007 |
Giải tư |
93286 31503 92294 09533 81198 02447 58721 |
Giải năm |
8012 |
Giải sáu |
6499 1240 7342 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,7 | 2 | 1 | 0,2,7 | 1,4,9 | 2 | 1 | 0,3 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4 | 0,2,7 | | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | | 0,1,4 | 7 | | 5,9 | 8 | 6 | 9 | 9 | 2,4,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C2
|
Giải ĐB |
504311 |
Giải nhất |
56438 |
Giải nhì |
81467 |
Giải ba |
89110 84760 |
Giải tư |
66411 39464 45370 40822 54733 83557 09004 |
Giải năm |
6077 |
Giải sáu |
0499 2076 1357 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 4 | 12,3,5 | 1 | 0,12 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1,3,8 | 0,6 | 4 | | | 5 | 1,72 | 7 | 6 | 0,4,7 | 52,6,7 | 7 | 0,6,7 | 3 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
087438 |
Giải nhất |
96536 |
Giải nhì |
83708 |
Giải ba |
88692 46850 |
Giải tư |
09984 08871 73116 36877 87019 07306 60570 |
Giải năm |
5169 |
Giải sáu |
3089 3285 5126 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,6,8 | 0,7 | 1 | 6,9 | 6,9 | 2 | 6 | | 3 | 6,8 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 0 | 0,1,2,3 | 6 | 2,9 | 7 | 7 | 0,1,7 | 0,3 | 8 | 4,5,9 | 1,6,8 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
672718 |
Giải nhất |
05275 |
Giải nhì |
89128 |
Giải ba |
59418 45197 |
Giải tư |
95646 60902 32408 64227 04202 56069 71765 |
Giải năm |
9844 |
Giải sáu |
3938 7893 3012 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,8 | | 1 | 2,82 | 02,1 | 2 | 7,8 | 9 | 3 | 7,8 | 4 | 4 | 4,6 | 6,7 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 5,9 | 2,3,9 | 7 | 5 | 0,12,2,3 | 8 | | 6 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|