|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
596445 |
Giải nhất |
41761 |
Giải nhì |
18041 |
Giải ba |
64155 79144 |
Giải tư |
89351 77123 58400 52310 36518 46815 10668 |
Giải năm |
9282 |
Giải sáu |
5789 8209 1739 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,9 | 4,5,6 | 1 | 0,5,8 | 8 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 1,4,5 | 1,4,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 1,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 2,3,9 | 0,3,8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: K52
|
Giải ĐB |
309819 |
Giải nhất |
82417 |
Giải nhì |
47979 |
Giải ba |
50627 25541 |
Giải tư |
32428 74064 57502 30481 64390 54433 69951 |
Giải năm |
2607 |
Giải sáu |
8855 4463 8085 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,7 | 4,5,82 | 1 | 7,9 | 0 | 2 | 7,8 | 0,3,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | 1 | 5,8 | 5 | 1,5 | | 6 | 3,4 | 0,1,2 | 7 | 9 | 2 | 8 | 12,5 | 1,7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
117235 |
Giải nhất |
41743 |
Giải nhì |
54552 |
Giải ba |
74466 16945 |
Giải tư |
91562 24747 75376 67817 14879 14388 22755 |
Giải năm |
1464 |
Giải sáu |
3739 2268 4681 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,5,6 | 2 | | 4 | 3 | 5,9 | 6,8 | 4 | 3,5,7 | 3,4,5 | 5 | 2,5 | 6,7 | 6 | 2,4,6,8 | 1,4 | 7 | 6,9 | 6,8 | 8 | 1,4,8 | 3,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG12K4
|
Giải ĐB |
426669 |
Giải nhất |
27818 |
Giải nhì |
77724 |
Giải ba |
16716 98590 |
Giải tư |
36992 60658 79786 12251 37371 65016 45800 |
Giải năm |
5825 |
Giải sáu |
4332 2623 6872 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,9 | 0 | 0 | 5,7 | 1 | 62,8 | 3,7,9 | 2 | 3,4,5 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | 02 | 2 | 5 | 1,8 | 12,8 | 6 | 9 | | 7 | 1,2 | 1,5 | 8 | 6 | 6 | 9 | 0,2 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
930791 |
Giải nhất |
18505 |
Giải nhì |
67482 |
Giải ba |
24263 53238 |
Giải tư |
46189 62956 58654 66706 72699 86255 12189 |
Giải năm |
5040 |
Giải sáu |
5816 4009 6651 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6,9 | 5,9 | 1 | 6 | 8 | 2 | 5,9 | 6 | 3 | 8 | 5 | 4 | 0 | 0,2,5 | 5 | 1,4,5,6 | 0,1,5 | 6 | 3 | | 7 | | 3 | 8 | 2,92 | 0,2,82,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
320103 |
Giải nhất |
92395 |
Giải nhì |
34877 |
Giải ba |
19601 12940 |
Giải tư |
14429 37901 34964 68523 41079 47985 42059 |
Giải năm |
0699 |
Giải sáu |
7712 8837 8601 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 13,3 | 03 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 3,9 | 0,2 | 3 | 7 | 6 | 4 | 0,6 | 1,8,9 | 5 | 9 | 4 | 6 | 4 | 3,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 5 | 2,5,7,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|