|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12F2
|
Giải ĐB |
834217 |
Giải nhất |
40841 |
Giải nhì |
30497 |
Giải ba |
61336 35084 |
Giải tư |
67390 65293 10205 29438 68953 70975 67314 |
Giải năm |
5693 |
Giải sáu |
3721 2242 6236 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,4 | 1 | 4,6,7 | 4,8 | 2 | 1 | 5,92 | 3 | 62,8 | 1,8 | 4 | 1,2 | 0,7 | 5 | 3 | 1,32 | 6 | | 1,9 | 7 | 5 | 3 | 8 | 2,4 | | 9 | 0,32,7 |
|
XSDT - Loại vé: M01
|
Giải ĐB |
988334 |
Giải nhất |
04938 |
Giải nhì |
24425 |
Giải ba |
06863 57436 |
Giải tư |
12161 23078 18478 62988 52698 95956 18486 |
Giải năm |
5077 |
Giải sáu |
8144 8830 3379 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 6 | 1 | | | 2 | 4,5,7 | 6 | 3 | 0,4,6,8 | 2,3,4 | 4 | 4 | 2 | 5 | 6 | 3,5,8 | 6 | 1,3 | 2,7 | 7 | 7,82,9 | 3,72,8,9 | 8 | 6,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
290770 |
Giải nhất |
11240 |
Giải nhì |
04054 |
Giải ba |
76144 10009 |
Giải tư |
39668 50572 50023 10548 30806 87259 28020 |
Giải năm |
6220 |
Giải sáu |
8746 5965 6274 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,4,7 | 0 | 6,9 | | 1 | | 7 | 2 | 03,3 | 2,7 | 3 | | 4,5,7 | 4 | 0,4,6,8 | 6 | 5 | 4,9 | 0,4 | 6 | 5,8 | | 7 | 0,2,3,4 | 4,6 | 8 | | 0,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG12K5
|
Giải ĐB |
547294 |
Giải nhất |
03594 |
Giải nhì |
68070 |
Giải ba |
80636 97380 |
Giải tư |
70391 88932 56392 60135 61590 21726 49713 |
Giải năm |
8527 |
Giải sáu |
4588 6776 9141 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | | 2,4,9 | 1 | 3 | 3,9 | 2 | 1,6,7 | 1 | 3 | 2,5,6 | 92 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 2,3,7 | 6 | | 2,8 | 7 | 0,6 | 8 | 8 | 0,7,8 | | 9 | 0,1,2,42 |
|
XSKG - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
317094 |
Giải nhất |
39564 |
Giải nhì |
37811 |
Giải ba |
35785 39270 |
Giải tư |
05486 34032 67811 78727 85819 64321 98070 |
Giải năm |
0763 |
Giải sáu |
1763 0936 1936 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 73 | 0 | 5 | 12,2 | 1 | 12,9 | 3 | 2 | 1,7 | 62 | 3 | 2,62 | 6,9 | 4 | | 0,8 | 5 | | 32,8 | 6 | 32,4 | 2 | 7 | 03 | | 8 | 5,6 | 1 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K5
|
Giải ĐB |
612019 |
Giải nhất |
45284 |
Giải nhì |
51606 |
Giải ba |
69107 09022 |
Giải tư |
85077 04162 96435 27180 59149 04110 13485 |
Giải năm |
2146 |
Giải sáu |
2556 0034 9548 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6,7 | 3 | 1 | 0,9 | 2,6 | 2 | 2 | | 3 | 1,4,5 | 3,7,8 | 4 | 6,8,9 | 3,8 | 5 | 6 | 0,4,5 | 6 | 2 | 0,7 | 7 | 4,7 | 4 | 8 | 0,4,5 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|