|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
116719 |
Giải nhất |
54438 |
Giải nhì |
26899 |
Giải ba |
40803 87823 |
Giải tư |
36877 73181 61456 61679 65165 64640 23917 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
4556 5714 7300 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | 4,7,9 | | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 8 | 1 | 4 | 0 | 6 | 5 | 62,8 | 52,6 | 6 | 5,6 | 1,7 | 7 | 7,9 | 3,5 | 8 | 1 | 1,7,92 | 9 | 92 |
|
XSDT - Loại vé: K51
|
Giải ĐB |
680798 |
Giải nhất |
46237 |
Giải nhì |
75265 |
Giải ba |
79239 31606 |
Giải tư |
88518 05573 76670 56932 93733 11028 66825 |
Giải năm |
8554 |
Giải sáu |
9405 4439 2772 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5,6 | | 1 | 8 | 3,7 | 2 | 5,8 | 3,7 | 3 | 2,3,7,92 | 0,5 | 4 | | 0,2,6 | 5 | 4,7 | 0 | 6 | 5 | 3,5 | 7 | 0,2,3 | 1,2,9 | 8 | | 32 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
384819 |
Giải nhất |
12183 |
Giải nhì |
65782 |
Giải ba |
39874 23131 |
Giải tư |
06088 33495 26447 63086 46498 97056 50575 |
Giải năm |
2975 |
Giải sáu |
9476 8333 1061 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 32,6 | 1 | 9 | 0,8 | 2 | | 3,8 | 3 | 12,3 | 7 | 4 | 7 | 72,9 | 5 | 6 | 5,7,8 | 6 | 1 | 4 | 7 | 4,52,6 | 8,9 | 8 | 2,3,6,8 | 1 | 9 | 5,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG12K3
|
Giải ĐB |
624358 |
Giải nhất |
36724 |
Giải nhì |
22033 |
Giải ba |
43719 50224 |
Giải tư |
33230 58613 36317 21300 17235 30765 61704 |
Giải năm |
1944 |
Giải sáu |
6456 4663 1735 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4,5 | | 1 | 3,7,9 | | 2 | 42 | 1,3,6 | 3 | 0,3,52 | 0,22,4 | 4 | 4,8 | 0,32,6 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | | 4,5 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
343696 |
Giải nhất |
29695 |
Giải nhì |
67389 |
Giải ba |
57397 22480 |
Giải tư |
74997 27321 51041 07140 62906 26848 23810 |
Giải năm |
1153 |
Giải sáu |
1458 0260 3335 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,8 | 0 | 6 | 2,4 | 1 | 0 | 7 | 2 | 1 | 5,7 | 3 | 5 | | 4 | 0,1,8 | 3,9 | 5 | 3,8 | 0,9 | 6 | 0 | 92 | 7 | 2,3 | 4,5 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 5,6,72 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
196323 |
Giải nhất |
80628 |
Giải nhì |
67232 |
Giải ba |
35462 40413 |
Giải tư |
53422 22667 92746 18655 36200 44088 87417 |
Giải năm |
0832 |
Giải sáu |
7148 2752 8599 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 3,7 | 2,32,5,6 | 2 | 2,3,8 | 1,2,8 | 3 | 22 | | 4 | 6,8 | 5 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | 2,7,8 | 1,6 | 7 | | 2,4,6,8 | 8 | 3,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|