|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
872972 |
Giải nhất |
37518 |
Giải nhì |
71263 |
Giải ba |
99664 11956 |
Giải tư |
91850 49402 25748 20126 80266 40938 29740 |
Giải năm |
2322 |
Giải sáu |
4993 2678 1634 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2 | | 1 | 8 | 0,2,7 | 2 | 2,6 | 6,9 | 3 | 4,6,8 | 3,6,8 | 4 | 0,8 | | 5 | 0,6 | 2,3,5,6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 2,8 | 1,3,4,7 | 8 | 4 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: K50
|
Giải ĐB |
961894 |
Giải nhất |
94597 |
Giải nhì |
59568 |
Giải ba |
32426 49593 |
Giải tư |
28385 71299 98067 08015 09031 40922 48929 |
Giải năm |
0027 |
Giải sáu |
2607 6529 8175 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,6,7,92 | 5,9 | 3 | 1,8 | 9 | 4 | | 1,7,8 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7,8 | 0,2,6,9 | 7 | 5 | 3,6 | 8 | 5 | 22,9 | 9 | 3,4,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
650997 |
Giải nhất |
36929 |
Giải nhì |
43478 |
Giải ba |
33107 63895 |
Giải tư |
71653 33454 99363 82767 04853 29380 19269 |
Giải năm |
8063 |
Giải sáu |
4102 4935 5189 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,2,7 | | 1 | | 0 | 2 | 9 | 52,62 | 3 | 5 | 5 | 4 | | 3,9 | 5 | 32,4 | | 6 | 32,7,9 | 0,6,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,9 | 2,6,8 | 9 | 5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG12K2
|
Giải ĐB |
405858 |
Giải nhất |
78373 |
Giải nhì |
36713 |
Giải ba |
68967 07008 |
Giải tư |
96265 58511 30335 79377 34610 74278 64049 |
Giải năm |
2251 |
Giải sáu |
7994 5589 5806 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | 1,5 | 1 | 0,1,3,9 | | 2 | | 1,7 | 3 | 5 | 9 | 4 | 92 | 3,6 | 5 | 1,8 | 0 | 6 | 5,7 | 6,7 | 7 | 3,7,8 | 0,5,7 | 8 | 9 | 1,42,8 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
681629 |
Giải nhất |
61310 |
Giải nhì |
78504 |
Giải ba |
60261 98844 |
Giải tư |
72834 96669 13275 02336 31443 90975 14114 |
Giải năm |
8702 |
Giải sáu |
5583 7055 3529 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | 4,6 | 1 | 0,4 | 0 | 2 | 92 | 4,8 | 3 | 4,6 | 0,1,3,4 5 | 4 | 1,3,4 | 5,72 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 1,9 | | 7 | 52 | | 8 | 3 | 22,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
472092 |
Giải nhất |
28448 |
Giải nhì |
71974 |
Giải ba |
11513 70963 |
Giải tư |
38080 36329 14473 79701 11218 29439 39728 |
Giải năm |
2684 |
Giải sáu |
3351 4596 8019 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 3,8,9 | 9 | 2 | 8,9 | 1,6,7 | 3 | 9 | 7,8 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 3 | 4 | 7 | 3,4 | 1,2,4 | 8 | 0,4,5 | 1,2,3 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|