|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
844234 |
Giải nhất |
15184 |
Giải nhì |
42211 |
Giải ba |
38613 37284 |
Giải tư |
26215 46284 71725 24591 89275 17443 05669 |
Giải năm |
0317 |
Giải sáu |
9573 3701 6204 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,1,9 | 1 | 1,3,5,72 | | 2 | 5 | 1,4,7 | 3 | 4 | 0,3,83 | 4 | 3 | 1,2,7 | 5 | | | 6 | 9 | 12 | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 43,8 | 6 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
405442 |
Giải nhất |
91382 |
Giải nhì |
71113 |
Giải ba |
59320 87510 |
Giải tư |
99455 63699 81808 05605 98143 83532 60735 |
Giải năm |
3517 |
Giải sáu |
1292 9625 9815 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,8 | | 1 | 0,3,5,7 | 3,4,8,9 | 2 | 0,5 | 1,4 | 3 | 2,5 | | 4 | 2,3 | 0,1,2,3 5,7 | 5 | 5 | | 6 | | 1 | 7 | 5,9 | 0 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
212140 |
Giải nhất |
69163 |
Giải nhì |
50165 |
Giải ba |
78731 32633 |
Giải tư |
75021 16467 44082 77503 17993 57870 21601 |
Giải năm |
0238 |
Giải sáu |
9070 1344 4196 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,3 | 0,2,3 | 1 | | 8 | 2 | 1 | 0,3,6,9 | 3 | 1,3,8 | 4 | 4 | 0,4 | 6 | 5 | 9 | 9 | 6 | 3,5,7 | 6 | 7 | 02,8 | 3,7 | 8 | 2 | 5 | 9 | 3,6 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
840762 |
Giải nhất |
99031 |
Giải nhì |
81862 |
Giải ba |
23688 30507 |
Giải tư |
76787 93189 16149 10460 20134 83886 21894 |
Giải năm |
7991 |
Giải sáu |
8342 7015 7340 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 7 | 3,9 | 1 | 5 | 4,62 | 2 | | 4 | 3 | 1,4 | 3,9 | 4 | 0,2,3,9 | 1,6 | 5 | | 8 | 6 | 0,22,5 | 0,8 | 7 | | 8 | 8 | 6,7,8,9 | 4,8 | 9 | 1,4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
991647 |
Giải nhất |
17107 |
Giải nhì |
77913 |
Giải ba |
11066 71850 |
Giải tư |
19177 95781 92233 50747 82945 28661 82317 |
Giải năm |
2892 |
Giải sáu |
1289 0277 1557 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 3,7 | 9 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3 | | 4 | 5,72 | 4 | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 1,6 | 0,1,42,5 72 | 7 | 72 | | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
243561 |
Giải nhất |
53677 |
Giải nhì |
04255 |
Giải ba |
54579 82672 |
Giải tư |
52044 33907 59312 57245 55143 40324 91414 |
Giải năm |
9130 |
Giải sáu |
6400 7784 4419 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,7 | 6 | 1 | 2,4,9 | 1,7 | 2 | 4 | 4 | 3 | 0,7 | 1,2,4,8 | 4 | 3,4,52 | 42,5 | 5 | 5 | | 6 | 1 | 0,3,7 | 7 | 2,7,9 | | 8 | 4 | 1,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|