|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
840762 |
Giải nhất |
99031 |
Giải nhì |
81862 |
Giải ba |
23688 30507 |
Giải tư |
76787 93189 16149 10460 20134 83886 21894 |
Giải năm |
7991 |
Giải sáu |
8342 7015 7340 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 7 | 3,9 | 1 | 5 | 4,62 | 2 | | 4 | 3 | 1,4 | 3,9 | 4 | 0,2,3,9 | 1,6 | 5 | | 8 | 6 | 0,22,5 | 0,8 | 7 | | 8 | 8 | 6,7,8,9 | 4,8 | 9 | 1,4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
991647 |
Giải nhất |
17107 |
Giải nhì |
77913 |
Giải ba |
11066 71850 |
Giải tư |
19177 95781 92233 50747 82945 28661 82317 |
Giải năm |
2892 |
Giải sáu |
1289 0277 1557 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 3,7 | 9 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3 | | 4 | 5,72 | 4 | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 1,6 | 0,1,42,5 72 | 7 | 72 | | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
243561 |
Giải nhất |
53677 |
Giải nhì |
04255 |
Giải ba |
54579 82672 |
Giải tư |
52044 33907 59312 57245 55143 40324 91414 |
Giải năm |
9130 |
Giải sáu |
6400 7784 4419 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,7 | 6 | 1 | 2,4,9 | 1,7 | 2 | 4 | 4 | 3 | 0,7 | 1,2,4,8 | 4 | 3,4,52 | 42,5 | 5 | 5 | | 6 | 1 | 0,3,7 | 7 | 2,7,9 | | 8 | 4 | 1,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
702415 |
Giải nhất |
47274 |
Giải nhì |
68986 |
Giải ba |
51278 93334 |
Giải tư |
52071 00928 46067 75157 64168 15786 53645 |
Giải năm |
6526 |
Giải sáu |
6428 8562 9484 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | 5 | 3,6 | 2 | 6,82 | | 3 | 2,4 | 3,7,8 | 4 | 5 | 1,4,8 | 5 | 7 | 2,82 | 6 | 2,7,8 | 5,6 | 7 | 1,4,8 | 22,6,7 | 8 | 4,5,62 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
021388 |
Giải nhất |
80368 |
Giải nhì |
51525 |
Giải ba |
12690 89153 |
Giải tư |
70936 81210 34245 40668 55687 69395 68259 |
Giải năm |
5635 |
Giải sáu |
9530 0262 5490 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,92 | 0 | | | 1 | 0 | 6 | 2 | 5 | 5 | 3 | 0,5,6 | | 4 | 5 | 2,3,4,6 9 | 5 | 3,9 | 3 | 6 | 2,5,82 | 8 | 7 | 9 | 62,8 | 8 | 7,8 | 5,7 | 9 | 02,5 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
509386 |
Giải nhất |
77684 |
Giải nhì |
86121 |
Giải ba |
20180 54124 |
Giải tư |
45613 44286 85566 27843 78097 83048 01417 |
Giải năm |
3963 |
Giải sáu |
2218 8272 6162 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 2 | 1 | 3,7,8 | 6,7 | 2 | 1,4 | 1,4,6 | 3 | | 2,8 | 4 | 3,82 | | 5 | | 6,82 | 6 | 2,3,6 | 1,9 | 7 | 0,2 | 1,42 | 8 | 0,4,62 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|