|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
060688 |
Giải nhất |
70662 |
Giải nhì |
18091 |
Giải ba |
54153 26767 |
Giải tư |
18705 60444 50108 53877 59255 15907 44195 |
Giải năm |
2001 |
Giải sáu |
2058 1208 4965 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,5,7,82 | 0,9 | 1 | | 6 | 2 | | 5,9 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 0,5,6,9 | 5 | 3,5,8 | | 6 | 0,2,5,7 | 0,6,7 | 7 | 7 | 02,5,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: M52
|
Giải ĐB |
504212 |
Giải nhất |
77024 |
Giải nhì |
00830 |
Giải ba |
91521 06026 |
Giải tư |
80855 89146 46029 73961 48996 14730 53212 |
Giải năm |
9142 |
Giải sáu |
6469 7278 2534 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 2,6 | 1 | 22,7 | 12,4 | 2 | 1,4,6,9 | | 3 | 02,4 | 2,3 | 4 | 2,6,9 | 5 | 5 | 5 | 2,4,9 | 6 | 1,9 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2,4,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
571233 |
Giải nhất |
94234 |
Giải nhì |
39119 |
Giải ba |
98709 60522 |
Giải tư |
29605 61519 47684 06415 95669 55035 19127 |
Giải năm |
8109 |
Giải sáu |
7793 4543 1729 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,92 | | 1 | 5,92 | 0,2 | 2 | 2,7,9 | 3,4,6,9 | 3 | 3,4,5 | 3,8 | 4 | 3 | 0,1,3 | 5 | | | 6 | 3,9 | 2 | 7 | | | 8 | 4 | 02,12,2,6 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG12D
|
Giải ĐB |
861915 |
Giải nhất |
61850 |
Giải nhì |
84332 |
Giải ba |
48597 02478 |
Giải tư |
00084 84067 73119 07241 96616 90267 92921 |
Giải năm |
6720 |
Giải sáu |
7280 7740 7650 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52,8 | 0 | | 2,4,5 | 1 | 5,6,92 | 3 | 2 | 0,1 | | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,1 | 1 | 5 | 02,1 | 1 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,4 | 12 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
128776 |
Giải nhất |
32940 |
Giải nhì |
38315 |
Giải ba |
62976 53052 |
Giải tư |
16093 23587 56090 14118 93333 00680 75544 |
Giải năm |
9731 |
Giải sáu |
1463 0428 2321 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7,8 9 | 0 | | 2,3 | 1 | 5,8 | 5 | 2 | 1,8 | 3,6,9 | 3 | 1,3 | 4 | 4 | 0,4 | 1 | 5 | 2 | 72 | 6 | 0,3 | 8 | 7 | 0,62 | 1,2 | 8 | 0,7 | | 9 | 0,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
223786 |
Giải nhất |
43059 |
Giải nhì |
32554 |
Giải ba |
18011 35131 |
Giải tư |
34284 25724 66792 77803 36528 07190 88205 |
Giải năm |
9172 |
Giải sáu |
0155 8933 6979 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,5 | 1,3,6 | 1 | 1 | 7,9 | 2 | 4,8 | 0,3 | 3 | 1,3 | 2,5,8 | 4 | | 0,5 | 5 | 4,5,9 | 8 | 6 | 1,9 | | 7 | 2,9 | 2 | 8 | 4,6 | 5,6,7 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|