|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
437121 |
Giải nhất |
05808 |
Giải nhì |
07700 |
Giải ba |
79058 04054 |
Giải tư |
70284 39997 13233 29178 51178 76921 59060 |
Giải năm |
8523 |
Giải sáu |
3807 3005 8068 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,7,8 | 22,8 | 1 | | | 2 | 12,3 | 2,3 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | | 0,7 | 5 | 4,8 | | 6 | 0,8 | 0,9 | 7 | 5,82 | 0,5,6,72 | 8 | 1,4 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: M51
|
Giải ĐB |
026218 |
Giải nhất |
15041 |
Giải nhì |
66941 |
Giải ba |
66850 34209 |
Giải tư |
62931 11111 54948 88636 98948 93293 47229 |
Giải năm |
3861 |
Giải sáu |
3814 3688 0962 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 1,3,42,6 9 | 1 | 1,4,8 | 6 | 2 | 9 | 9 | 3 | 1,6,9 | 1 | 4 | 12,82 | | 5 | 0 | 3 | 6 | 1,2 | | 7 | | 1,42,8 | 8 | 8 | 0,2,3 | 9 | 1,3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
622223 |
Giải nhất |
67839 |
Giải nhì |
20325 |
Giải ba |
96830 43935 |
Giải tư |
47468 22454 73459 36199 84074 78173 84075 |
Giải năm |
7813 |
Giải sáu |
4441 6001 3886 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,2,4 | 1 | 3 | | 2 | 1,3,5 | 1,2,7 | 3 | 0,5,9 | 5,7 | 4 | 1 | 2,3,7 | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 8 | | 7 | 0,3,4,5 | 6 | 8 | 6 | 3,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG12C
|
Giải ĐB |
081534 |
Giải nhất |
14951 |
Giải nhì |
79508 |
Giải ba |
89561 08639 |
Giải tư |
29376 68630 56506 41356 87854 02001 71045 |
Giải năm |
5863 |
Giải sáu |
2144 3922 8533 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,6,8 | 0,5,6 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 0,3,4,9 | 3,4,5 | 4 | 4,5,6 | 4 | 5 | 1,4,6 | 0,4,5,7 | 6 | 1,3 | | 7 | 6 | 0 | 8 | | 3 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
406202 |
Giải nhất |
47379 |
Giải nhì |
94474 |
Giải ba |
83440 48266 |
Giải tư |
85267 57103 39870 19466 42255 85851 66934 |
Giải năm |
8439 |
Giải sáu |
6806 4843 4095 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,6 | 5 | 1 | 5 | 0 | 2 | | 0,4 | 3 | 4,9 | 3,7 | 4 | 0,3 | 1,52,9 | 5 | 1,52 | 0,62 | 6 | 62,7 | 6 | 7 | 0,4,9 | | 8 | | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
389683 |
Giải nhất |
24671 |
Giải nhì |
83362 |
Giải ba |
56537 90637 |
Giải tư |
29893 92626 77795 51638 01264 33815 81118 |
Giải năm |
8946 |
Giải sáu |
7330 6811 5020 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 7 | 1,2,7 | 1 | 1,5,8 | 6 | 2 | 0,1,6 | 8,9 | 3 | 0,72,8 | 6 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | | 2,4 | 6 | 2,4 | 0,32 | 7 | 1 | 1,3 | 8 | 3 | | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|