|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
179832 |
Giải nhất |
51512 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
73128 42048 |
Giải tư |
65492 32016 31601 66515 09728 54335 26436 |
Giải năm |
0797 |
Giải sáu |
2128 5531 1537 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 2,5,6 | 1,3,8,9 | 2 | 83 | 8 | 3 | 1,2,5,6 7 | | 4 | 8 | 1,3 | 5 | | 1,3,8 | 6 | | 3,9 | 7 | | 23,4 | 8 | 2,3,6 | | 9 | 2,7 |
|
XSDT - Loại vé: N01
|
Giải ĐB |
802115 |
Giải nhất |
01898 |
Giải nhì |
97606 |
Giải ba |
04416 65280 |
Giải tư |
82997 17388 59756 54175 41274 87000 08814 |
Giải năm |
9141 |
Giải sáu |
8418 3920 7875 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,8 | 0 | 0,62 | 4 | 1 | 4,5,6,8 | | 2 | 0 | | 3 | | 1,7 | 4 | 0,1 | 1,72 | 5 | 6 | 02,1,5 | 6 | | 9 | 7 | 4,52 | 1,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
992507 |
Giải nhất |
74899 |
Giải nhì |
48774 |
Giải ba |
46929 29989 |
Giải tư |
47056 61077 35908 21669 88174 11785 06589 |
Giải năm |
5345 |
Giải sáu |
8632 5802 1704 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,7,8 | | 1 | | 0,3 | 2 | 9 | | 3 | 2 | 0,72 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 0,9 | 0,7 | 7 | 42,6,7 | 0 | 8 | 5,92 | 2,6,82,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG12E
|
Giải ĐB |
887339 |
Giải nhất |
42919 |
Giải nhì |
99887 |
Giải ba |
29688 82757 |
Giải tư |
46369 72422 70830 26558 34783 38453 59529 |
Giải năm |
7791 |
Giải sáu |
8858 7719 1996 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,9 | 1 | 92 | 2 | 2 | 1,2,9 | 5,8 | 3 | 0,7,9 | | 4 | | | 5 | 3,7,82 | 9 | 6 | 9 | 3,5,8 | 7 | | 52,8 | 8 | 3,7,8 | 12,2,3,6 | 9 | 1,6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
754670 |
Giải nhất |
96365 |
Giải nhì |
40524 |
Giải ba |
44360 40258 |
Giải tư |
27294 63777 34654 21330 40600 62692 38352 |
Giải năm |
7784 |
Giải sáu |
2435 5211 5036 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 | 0 | 0 | 12 | 1 | 12 | 5,9 | 2 | 4,5 | | 3 | 0,5,6 | 2,5,8,9 | 4 | | 2,3,6 | 5 | 2,4,8 | 3 | 6 | 0,5 | 7 | 7 | 0,7 | 5 | 8 | 4 | | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K5
|
Giải ĐB |
827402 |
Giải nhất |
45373 |
Giải nhì |
15889 |
Giải ba |
99995 27327 |
Giải tư |
67798 71669 85889 73742 57115 28101 82972 |
Giải năm |
2418 |
Giải sáu |
4741 4284 5418 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 5,82 | 0,4,7 | 2 | 7 | 7 | 3 | 8 | 8 | 4 | 1,2 | 1,9 | 5 | | 7 | 6 | 9 | 2 | 7 | 2,3,6 | 12,3,9 | 8 | 4,92 | 6,82 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|