|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
224742 |
Giải nhất |
43170 |
Giải nhì |
01247 |
Giải ba |
01202 80515 |
Giải tư |
82968 79370 23967 53545 52778 45805 45886 |
Giải năm |
8146 |
Giải sáu |
1559 9688 9273 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,5 | | 1 | 5 | 0,4 | 2 | | 7 | 3 | | | 4 | 2,5,6,7 | 0,1,4 | 5 | 6,9 | 4,5,8,9 | 6 | 7,8 | 4,6 | 7 | 02,3,8 | 6,7,8 | 8 | 6,8 | 5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
417610 |
Giải nhất |
82110 |
Giải nhì |
73830 |
Giải ba |
00678 02311 |
Giải tư |
53716 03152 74157 39596 18374 76448 03370 |
Giải năm |
8568 |
Giải sáu |
1672 5375 6197 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,7 | 0 | | 1 | 1 | 02,1,6 | 5,7 | 2 | | | 3 | 0 | 7 | 4 | 8 | 7 | 5 | 2,7 | 1,6,9 | 6 | 6,8,9 | 5,9 | 7 | 0,2,4,5 8 | 4,6,7 | 8 | | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
555596 |
Giải nhất |
96744 |
Giải nhì |
29033 |
Giải ba |
47901 16585 |
Giải tư |
34244 79672 46079 68183 59917 39555 09763 |
Giải năm |
0707 |
Giải sáu |
4243 7691 8935 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7 | 0,9 | 1 | 7 | 7 | 2 | 3 | 2,3,4,6 8 | 3 | 3,5 | 42 | 4 | 0,3,42 | 3,5,8 | 5 | 5 | 9 | 6 | 3 | 0,1 | 7 | 2,9 | | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
025095 |
Giải nhất |
55376 |
Giải nhì |
59228 |
Giải ba |
23068 40864 |
Giải tư |
65691 23180 66573 30539 54870 95906 45424 |
Giải năm |
7243 |
Giải sáu |
7625 7058 9715 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | 9 | 1 | 5 | | 2 | 4,5,8 | 4,7 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 3,9 | 1,2,9 | 5 | 6,8 | 0,5,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 0,3,6 | 2,5,6 | 8 | 0 | 3,4 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
197803 |
Giải nhất |
85586 |
Giải nhì |
62005 |
Giải ba |
44432 58643 |
Giải tư |
15441 85682 76514 00972 03312 14460 08669 |
Giải năm |
7467 |
Giải sáu |
3067 3814 6499 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 32,5 | 4 | 1 | 2,42 | 1,3,7,8 | 2 | | 02,4 | 3 | 2 | 12 | 4 | 1,3 | 0,6 | 5 | | 8 | 6 | 0,5,72,9 | 62 | 7 | 2 | | 8 | 2,6 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
729705 |
Giải nhất |
26159 |
Giải nhì |
55249 |
Giải ba |
94487 51902 |
Giải tư |
56506 82832 31365 63950 45688 98794 28036 |
Giải năm |
1196 |
Giải sáu |
0869 5346 0824 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,5,6 | | 1 | | 0,3,6 | 2 | 4 | | 3 | 2,6 | 2,9 | 4 | 6,9 | 0,6 | 5 | 0,9 | 0,3,4,9 | 6 | 2,5,9 | 8 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 7,8 | 4,5,6 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|