|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
639902 |
Giải nhất |
47929 |
Giải nhì |
18060 |
Giải ba |
69844 73971 |
Giải tư |
46271 65641 45421 94783 90773 46734 71101 |
Giải năm |
5457 |
Giải sáu |
0300 4134 9324 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2 | 0,2,4,72 | 1 | | 0 | 2 | 1,4,9 | 7,8 | 3 | 42 | 2,32,4 | 4 | 1,4 | | 5 | 7 | | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 12,3 | 8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
432911 |
Giải nhất |
00961 |
Giải nhì |
69426 |
Giải ba |
70010 74450 |
Giải tư |
05424 64929 21988 63568 90643 62690 57274 |
Giải năm |
7842 |
Giải sáu |
9462 4787 9344 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 0,1 | 4,6 | 2 | 4,6,9 | 4 | 3 | | 2,4,7 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 1,2,8 | 5,8 | 7 | 4 | 6,8 | 8 | 7,8 | 0,2 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
145776 |
Giải nhất |
34397 |
Giải nhì |
37107 |
Giải ba |
18924 98502 |
Giải tư |
67802 34176 88326 55187 20879 93566 63344 |
Giải năm |
4641 |
Giải sáu |
5456 5197 0363 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,7 | 4 | 1 | 4 | 02 | 2 | 4,6 | 6 | 3 | | 1,2,4 | 4 | 1,4 | | 5 | 6 | 2,5,6,72 | 6 | 3,6 | 0,8,92 | 7 | 62,8,9 | 7 | 8 | 7 | 7 | 9 | 72 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
597957 |
Giải nhất |
59574 |
Giải nhì |
15573 |
Giải ba |
66223 46499 |
Giải tư |
75143 99753 35076 35399 65015 63567 37905 |
Giải năm |
0228 |
Giải sáu |
8657 9696 5723 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | | 1 | 5 | | 2 | 32,8 | 22,4,5,7 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 0,1 | 5 | 3,72 | 7,9 | 6 | 72 | 52,62 | 7 | 3,4,6 | 2 | 8 | | 92 | 9 | 6,92 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
042235 |
Giải nhất |
77834 |
Giải nhì |
61431 |
Giải ba |
60287 65027 |
Giải tư |
89125 51222 36767 22668 17298 65585 82162 |
Giải năm |
9406 |
Giải sáu |
6333 4759 3842 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 2,5,7 | 3 | 3 | 1,3,4,52 | 3 | 4 | 2 | 2,32,8 | 5 | 9 | 0 | 6 | 2,7,8 | 2,6,8 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 5,7 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
411250 |
Giải nhất |
87671 |
Giải nhì |
48400 |
Giải ba |
95868 68798 |
Giải tư |
47366 11661 36161 24443 83012 39401 84213 |
Giải năm |
6332 |
Giải sáu |
4752 1243 2023 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1 | 0,62,7 | 1 | 2,3 | 1,3,4,5 | 2 | 3 | 1,2,42 | 3 | 2 | | 4 | 2,32 | | 5 | 0,2,9 | 6 | 6 | 12,6,8 | | 7 | 1 | 6,9 | 8 | | 5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|