|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
816615 |
Giải nhất |
56165 |
Giải nhì |
99622 |
Giải ba |
10551 23873 |
Giải tư |
87630 23459 14881 42247 36328 62739 51768 |
Giải năm |
1973 |
Giải sáu |
5516 8529 7991 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 5,8,9 | 1 | 5,6 | 2 | 2 | 2,8,9 | 72 | 3 | 0,9 | | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 1,92 | 1 | 6 | 5,8 | 4 | 7 | 0,32 | 2,6 | 8 | 1 | 2,3,52 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
159855 |
Giải nhất |
26242 |
Giải nhì |
50566 |
Giải ba |
66423 25015 |
Giải tư |
86558 11884 45615 06759 72106 01177 10974 |
Giải năm |
0321 |
Giải sáu |
6259 8253 1644 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2 | 1 | 4,52 | 4 | 2 | 1,3,6 | 2,5 | 3 | | 1,4,7,8 | 4 | 2,4 | 12,5 | 5 | 3,5,8,92 | 0,2,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 4,7 | 5 | 8 | 4 | 52 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
907971 |
Giải nhất |
39097 |
Giải nhì |
71991 |
Giải ba |
73437 22210 |
Giải tư |
63173 35627 51515 49484 79232 36022 61338 |
Giải năm |
9351 |
Giải sáu |
8247 6753 4762 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 5,7,9 | 1 | 0,5 | 2,3,6 | 2 | 2,7 | 5,7 | 3 | 2,7,8 | 8 | 4 | 6,7 | 0,1 | 5 | 1,3 | 4 | 6 | 2 | 2,3,4,9 | 7 | 1,3 | 3 | 8 | 4 | | 9 | 1,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
664305 |
Giải nhất |
41330 |
Giải nhì |
49103 |
Giải ba |
91961 28910 |
Giải tư |
68158 34124 50144 30250 74130 06221 83420 |
Giải năm |
4210 |
Giải sáu |
2940 8503 6411 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,32,4 5 | 0 | 32,5 | 1,2,6 | 1 | 02,1,3 | | 2 | 0,1,4 | 02,1 | 3 | 02 | 2,4 | 4 | 0,4,7 | 0 | 5 | 0,8 | | 6 | 1 | 4 | 7 | | 5 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
636417 |
Giải nhất |
12924 |
Giải nhì |
44503 |
Giải ba |
80967 69459 |
Giải tư |
49375 11187 37541 19609 22512 85699 63725 |
Giải năm |
5933 |
Giải sáu |
1606 5798 3113 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6,9 | 2,4 | 1 | 2,3,7 | 1 | 2 | 1,4,5 | 0,1,3 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 9 | 0 | 6 | 7 | 1,6,8 | 7 | 5 | 9 | 8 | 7 | 0,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
641647 |
Giải nhất |
78687 |
Giải nhì |
65265 |
Giải ba |
75633 03792 |
Giải tư |
67418 20115 38337 83393 89945 54446 67424 |
Giải năm |
4787 |
Giải sáu |
4898 7410 3725 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,5,8 | 9 | 2 | 4,5,6 | 3,9 | 3 | 3,7 | 2 | 4 | 5,6,7 | 1,2,4,6 | 5 | 8 | 2,4 | 6 | 5 | 3,4,82 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 72 | | 9 | 2,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|