|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
577698 |
Giải nhất |
75644 |
Giải nhì |
78318 |
Giải ba |
09781 18485 |
Giải tư |
03472 44258 39933 66091 55038 31637 69236 |
Giải năm |
7007 |
Giải sáu |
2225 0467 9383 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 8,9 | 1 | 8 | 7 | 2 | 5 | 3,8 | 3 | 3,6,7,8 9 | 4 | 4 | 4 | 2,8 | 5 | 8 | 3 | 6 | 7 | 0,3,6,8 | 7 | 2 | 1,3,5,9 | 8 | 1,3,5,7 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: F36
|
Giải ĐB |
703260 |
Giải nhất |
69969 |
Giải nhì |
53188 |
Giải ba |
57426 83384 |
Giải tư |
90508 66480 89748 52733 92739 33944 56566 |
Giải năm |
3960 |
Giải sáu |
0759 3095 6694 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7,8 | 0 | 8 | 6 | 1 | | | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,9 | 4,8,9 | 4 | 4,8 | 9 | 5 | 9 | 2,6 | 6 | 02,1,6,9 | | 7 | 0 | 0,4,8 | 8 | 0,4,8 | 3,5,6 | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
656025 |
Giải nhất |
66289 |
Giải nhì |
31173 |
Giải ba |
04582 40988 |
Giải tư |
06813 70145 99827 28063 19268 12782 94584 |
Giải năm |
1343 |
Giải sáu |
0207 3601 5898 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 3 | 82 | 2 | 5,7 | 1,42,6,7 | 3 | | 8 | 4 | 32,5 | 2,4,8 | 5 | | | 6 | 3,8 | 0,2 | 7 | 3 | 6,8,9 | 8 | 22,4,5,8 9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9B
|
Giải ĐB |
897387 |
Giải nhất |
60835 |
Giải nhì |
77412 |
Giải ba |
77861 90063 |
Giải tư |
06503 93676 65178 10958 23911 20127 53270 |
Giải năm |
4652 |
Giải sáu |
8836 7848 3530 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,3 | 1,6 | 1 | 1,2 | 0,1,5 | 2 | 7 | 0,6 | 3 | 0,5,6 | | 4 | 8 | 3 | 5 | 2,82 | 3,7 | 6 | 1,3 | 2,8 | 7 | 0,6,8 | 4,52,7 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
863662 |
Giải nhất |
74732 |
Giải nhì |
47875 |
Giải ba |
58861 47284 |
Giải tư |
12052 73464 11525 68124 83103 97749 53173 |
Giải năm |
1489 |
Giải sáu |
7349 0608 4090 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,8 | 6 | 1 | | 32,5,6 | 2 | 4,5 | 0,7 | 3 | 22 | 2,6,8 | 4 | 92 | 2,7 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 1,2,4 | | 7 | 3,5 | 0 | 8 | 4,9 | 42,8 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
784914 |
Giải nhất |
99196 |
Giải nhì |
53109 |
Giải ba |
73595 09641 |
Giải tư |
64887 87945 56884 91320 66953 20075 64881 |
Giải năm |
8402 |
Giải sáu |
1472 0138 7177 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,9 | 4,8 | 1 | 4 | 0,3,7 | 2 | 0 | 5 | 3 | 2,8 | 1,8 | 4 | 1,5 | 4,7,9 | 5 | 3 | 9 | 6 | | 7,8 | 7 | 2,5,7,8 | 3,7 | 8 | 1,4,7 | 0 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|