|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9A2
|
Giải ĐB |
287229 |
Giải nhất |
37847 |
Giải nhì |
54094 |
Giải ba |
45764 03079 |
Giải tư |
87657 83021 25208 37197 58055 58032 07944 |
Giải năm |
1180 |
Giải sáu |
6807 2581 0583 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,7,8 | 0,2,8 | 1 | | 3 | 2 | 1,3,9 | 2,8 | 3 | 2 | 4,6,9 | 4 | 4,7 | 5 | 5 | 5,7 | | 6 | 4 | 0,4,5,9 | 7 | 9 | 0 | 8 | 0,1,3 | 2,7 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: F35
|
Giải ĐB |
439414 |
Giải nhất |
28325 |
Giải nhì |
00534 |
Giải ba |
66717 64005 |
Giải tư |
42439 04250 53884 91640 82082 63956 61993 |
Giải năm |
3896 |
Giải sáu |
1160 1258 1607 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 5,7 | | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 5 | 6,9 | 3 | 4,9 | 1,3,8 | 4 | 0 | 0,2,7 | 5 | 0,6,8 | 5,9 | 6 | 0,3 | 0,1 | 7 | 5 | 5 | 8 | 2,4 | 3 | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
515193 |
Giải nhất |
35943 |
Giải nhì |
80929 |
Giải ba |
02059 56830 |
Giải tư |
53845 68015 80006 38172 50114 71843 58148 |
Giải năm |
6790 |
Giải sáu |
0522 2947 1795 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | | 1 | 4,5 | 2,7 | 2 | 2,9 | 43,9 | 3 | 0 | 1 | 4 | 33,5,7,8 | 1,4,9 | 5 | 9 | 0 | 6 | | 4,8 | 7 | 2 | 4 | 8 | 7 | 2,5 | 9 | 0,3,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9A
|
Giải ĐB |
666654 |
Giải nhất |
06254 |
Giải nhì |
15552 |
Giải ba |
76265 76382 |
Giải tư |
28324 10817 95626 48655 79817 52549 59054 |
Giải năm |
9646 |
Giải sáu |
4730 6228 5711 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,72 | 5,8 | 2 | 4,6,8 | | 3 | 0 | 2,53 | 4 | 6,9 | 5,6 | 5 | 2,43,5 | 2,4 | 6 | 5,8 | 12 | 7 | | 2,6 | 8 | 2 | 4 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
511263 |
Giải nhất |
19492 |
Giải nhì |
70118 |
Giải ba |
16312 37259 |
Giải tư |
31853 44495 13144 77891 97423 44611 05257 |
Giải năm |
2729 |
Giải sáu |
2469 3972 0765 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,9 | 1 | 0,1,2,8 | 1,5,7,9 | 2 | 3,9 | 2,5,6 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 6,9 | 5 | 2,3,7,9 | | 6 | 3,5,9 | 5 | 7 | 2 | 1 | 8 | | 2,5,6 | 9 | 1,2,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
946156 |
Giải nhất |
16900 |
Giải nhì |
93443 |
Giải ba |
80644 88113 |
Giải tư |
26424 87477 88297 96861 60171 12159 27558 |
Giải năm |
2162 |
Giải sáu |
9242 8057 0730 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 6,7 | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 42 | 1,4 | 3 | 0,7 | 22,4 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 6,7,8,9 | 5 | 6 | 1,2 | 3,5,7,9 | 7 | 1,7 | 5 | 8 | | 5 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|