|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
025095 |
Giải nhất |
55376 |
Giải nhì |
59228 |
Giải ba |
23068 40864 |
Giải tư |
65691 23180 66573 30539 54870 95906 45424 |
Giải năm |
7243 |
Giải sáu |
7625 7058 9715 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | 9 | 1 | 5 | | 2 | 4,5,8 | 4,7 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 3,9 | 1,2,9 | 5 | 6,8 | 0,5,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 0,3,6 | 2,5,6 | 8 | 0 | 3,4 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
197803 |
Giải nhất |
85586 |
Giải nhì |
62005 |
Giải ba |
44432 58643 |
Giải tư |
15441 85682 76514 00972 03312 14460 08669 |
Giải năm |
7467 |
Giải sáu |
3067 3814 6499 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 32,5 | 4 | 1 | 2,42 | 1,3,7,8 | 2 | | 02,4 | 3 | 2 | 12 | 4 | 1,3 | 0,6 | 5 | | 8 | 6 | 0,5,72,9 | 62 | 7 | 2 | | 8 | 2,6 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
729705 |
Giải nhất |
26159 |
Giải nhì |
55249 |
Giải ba |
94487 51902 |
Giải tư |
56506 82832 31365 63950 45688 98794 28036 |
Giải năm |
1196 |
Giải sáu |
0869 5346 0824 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,5,6 | | 1 | | 0,3,6 | 2 | 4 | | 3 | 2,6 | 2,9 | 4 | 6,9 | 0,6 | 5 | 0,9 | 0,3,4,9 | 6 | 2,5,9 | 8 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 7,8 | 4,5,6 | 9 | 4,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
323574 |
Giải nhất |
76612 |
Giải nhì |
46775 |
Giải ba |
40767 56534 |
Giải tư |
00709 54322 06310 52186 66742 71720 82120 |
Giải năm |
5221 |
Giải sáu |
4657 9076 7844 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0,2,5 | 1,2,4 | 2 | 02,1,2 | | 3 | 4,5 | 3,4,7 | 4 | 2,4 | 1,3,7 | 5 | 7 | 7,8 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 4,5,6 | | 8 | 6 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F42
|
Giải ĐB |
131796 |
Giải nhất |
67158 |
Giải nhì |
91823 |
Giải ba |
29820 98705 |
Giải tư |
12271 09101 99014 11453 87008 49948 27955 |
Giải năm |
8658 |
Giải sáu |
0738 9029 1103 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,4,52 8 | 0,7 | 1 | 4 | | 2 | 0,3,9 | 0,2,5 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 8 | 02,5 | 5 | 3,5,82 | 9 | 6 | | | 7 | 1 | 0,3,4,52 | 8 | | 2 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
371610 |
Giải nhất |
07912 |
Giải nhì |
98559 |
Giải ba |
78143 06973 |
Giải tư |
18765 70534 99011 80776 53750 01917 09154 |
Giải năm |
4920 |
Giải sáu |
2748 7917 8708 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 0,1,2,72 | 1 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 4 | 3,5,9 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 0,4,9 | 7 | 6 | 5 | 12 | 7 | 3,6 | 0,4 | 8 | | 5 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|