|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
117651 |
Giải nhất |
06934 |
Giải nhì |
71560 |
Giải ba |
55457 90700 |
Giải tư |
45157 90898 65008 01905 72099 66094 86457 |
Giải năm |
3449 |
Giải sáu |
5535 0250 4276 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,5,8 | 5 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,4,5 | 3,9 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 0,1,73 | 7 | 6 | 0 | 53 | 7 | 6 | 0,9 | 8 | | 4,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
867445 |
Giải nhất |
63335 |
Giải nhì |
80547 |
Giải ba |
39390 03960 |
Giải tư |
48082 72461 98345 93300 10888 71195 94004 |
Giải năm |
0829 |
Giải sáu |
0087 6309 3705 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,4,5,9 | 3,6 | 1 | | 8 | 2 | 9 | | 3 | 1,5 | 0 | 4 | 52,7 | 0,3,42,6 9 | 5 | | | 6 | 0,1,5 | 4,8 | 7 | | 8 | 8 | 2,7,8 | 0,2 | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K4
|
Giải ĐB |
694882 |
Giải nhất |
90505 |
Giải nhì |
45800 |
Giải ba |
45529 52513 |
Giải tư |
36586 81997 55883 57246 84415 26642 30908 |
Giải năm |
9541 |
Giải sáu |
5561 5733 5289 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,8 | 4,6 | 1 | 3,4,5 | 4,8 | 2 | 8,9 | 1,3,8 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1,2,6 | 0,1 | 5 | | 4,8 | 6 | 1 | 9 | 7 | | 0,2 | 8 | 2,3,6,9 | 2,8 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
366833 |
Giải nhất |
18881 |
Giải nhì |
75983 |
Giải ba |
60869 40785 |
Giải tư |
14702 69817 31414 68031 87130 28472 10451 |
Giải năm |
1399 |
Giải sáu |
1940 0910 1163 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 2 | 3,5,8 | 1 | 0,4,7 | 0,7,9 | 2 | | 3,6,8 | 3 | 0,1,3 | 1,4 | 4 | 0,4 | 8 | 5 | 1 | | 6 | 3,9 | 1 | 7 | 2 | | 8 | 1,3,5 | 6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDT - Loại vé: L12
|
Giải ĐB |
026623 |
Giải nhất |
67543 |
Giải nhì |
58710 |
Giải ba |
62956 32204 |
Giải tư |
99199 37836 19162 94956 98134 32823 87407 |
Giải năm |
0207 |
Giải sáu |
9178 4283 0074 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,72 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 32 | 22,4,8 | 3 | 4,6 | 0,3,7 | 4 | 3 | | 5 | 62,7 | 3,52 | 6 | 2 | 02,5,8 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 3,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T3K3
|
Giải ĐB |
693624 |
Giải nhất |
64775 |
Giải nhì |
13452 |
Giải ba |
21153 19656 |
Giải tư |
31309 46039 58354 94973 17690 49266 20552 |
Giải năm |
7828 |
Giải sáu |
3926 9439 4806 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,9 | | 1 | 4 | 2,52 | 2 | 2,4,6,8 | 5,7 | 3 | 92 | 1,2,5 | 4 | | 7 | 5 | 22,3,4,6 | 0,2,5,6 | 6 | 6 | | 7 | 3,5 | 2 | 8 | | 0,32 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|