|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
285856 |
Giải nhất |
78184 |
Giải nhì |
73856 |
Giải ba |
54985 32244 |
Giải tư |
59436 05259 94307 99301 86184 93705 34954 |
Giải năm |
4120 |
Giải sáu |
5588 9550 1075 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | | | 2 | 0,4 | | 3 | 6,7 | 2,4,5,82 | 4 | 4 | 0,7,8 | 5 | 0,4,62,9 | 3,52 | 6 | | 0,3 | 7 | 5 | 8 | 8 | 42,5,8 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
334948 |
Giải nhất |
69061 |
Giải nhì |
28835 |
Giải ba |
45946 67913 |
Giải tư |
51194 59401 03232 90126 12902 32203 60866 |
Giải năm |
3406 |
Giải sáu |
9075 9162 6435 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,3,6 | 0,6 | 1 | 3 | 0,3,6 | 2 | 0,6 | 0,1 | 3 | 2,52 | 9 | 4 | 6,8 | 32,7,8 | 5 | | 0,2,4,6 | 6 | 1,2,6 | | 7 | 5 | 4 | 8 | 5 | | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K3
|
Giải ĐB |
158326 |
Giải nhất |
01565 |
Giải nhì |
25126 |
Giải ba |
61423 59497 |
Giải tư |
67458 72705 50168 25545 89285 95261 38512 |
Giải năm |
3794 |
Giải sáu |
7016 2584 9951 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,6 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 3,62 | 2 | 3 | 4 | 3,8,9 | 4 | 5 | 0,4,6,8 | 5 | 1,82 | 1,22 | 6 | 1,5,8 | 9 | 7 | | 52,6 | 8 | 4,5 | | 9 | 4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
562514 |
Giải nhất |
61574 |
Giải nhì |
19271 |
Giải ba |
02724 94330 |
Giải tư |
13749 66160 54965 51476 98242 68619 39093 |
Giải năm |
6309 |
Giải sáu |
6286 7003 9802 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,3,92 | 7 | 1 | 4,9 | 0,4 | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 0 | 1,2,7 | 4 | 2,9 | 6 | 5 | 7 | 7,8 | 6 | 0,5 | 5 | 7 | 1,4,6 | | 8 | 6 | 02,1,4 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L11
|
Giải ĐB |
277782 |
Giải nhất |
04277 |
Giải nhì |
55727 |
Giải ba |
02248 18573 |
Giải tư |
27385 17110 56543 56269 53118 09774 75716 |
Giải năm |
6778 |
Giải sáu |
0072 4918 4735 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,6,82 | 5,7,8 | 2 | 72 | 4,7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 3,8 | 3,8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 9 | 22,7 | 7 | 2,3,4,7 8 | 12,4,7 | 8 | 2,5 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T3K2
|
Giải ĐB |
882667 |
Giải nhất |
63498 |
Giải nhì |
47975 |
Giải ba |
03228 96026 |
Giải tư |
63109 57392 47194 34562 84027 94318 04118 |
Giải năm |
3283 |
Giải sáu |
9253 3348 1098 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | 82 | 6,9 | 2 | 6,7,8 | 5,8 | 3 | 0 | 9 | 4 | 8 | 7 | 5 | 3,9 | 2 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 5 | 12,2,4,92 | 8 | 3 | 0,5 | 9 | 2,4,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|