|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL12
|
Giải ĐB |
906750 |
Giải nhất |
87577 |
Giải nhì |
36553 |
Giải ba |
59560 32008 |
Giải tư |
72322 56169 47100 08103 13588 59700 71645 |
Giải năm |
8691 |
Giải sáu |
1134 1435 8141 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5,6 | 0 | 02,3,8 | 1,4,9 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,7 | 0,5 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 1,5 | 3,4 | 5 | 0,3 | | 6 | 0,9 | 2,7 | 7 | 7 | 0,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
030973 |
Giải nhất |
22880 |
Giải nhì |
26717 |
Giải ba |
18183 36844 |
Giải tư |
87327 00590 33670 50712 60383 58499 56602 |
Giải năm |
3506 |
Giải sáu |
1526 2319 3183 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 2,6 | | 1 | 2,7,92 | 0,1 | 2 | 6,7 | 7,83 | 3 | | 4,5 | 4 | 4 | | 5 | 4 | 0,2 | 6 | | 1,2 | 7 | 0,3 | | 8 | 0,33 | 12,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV12
|
Giải ĐB |
512390 |
Giải nhất |
55140 |
Giải nhì |
29832 |
Giải ba |
37355 55203 |
Giải tư |
47677 94938 55555 31919 96998 76025 82969 |
Giải năm |
2928 |
Giải sáu |
3920 5108 3310 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,9 | 0 | 3,8 | | 1 | 0,9 | 3 | 2 | 0,5,8 | 0,7 | 3 | 2,8 | | 4 | 0 | 2,52 | 5 | 52 | | 6 | 9 | 7,9 | 7 | 3,7 | 0,2,3,9 | 8 | | 1,6 | 9 | 0,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
830341 |
Giải nhất |
46272 |
Giải nhì |
44190 |
Giải ba |
79085 61625 |
Giải tư |
88594 46109 10552 01220 26787 07685 35161 |
Giải năm |
0788 |
Giải sáu |
0902 4876 0538 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,9 | 4,6,9 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 0,5 | | 3 | 8 | 9 | 4 | 1,6 | 2,82 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 1 | 8 | 7 | 2,6 | 3,8 | 8 | 52,7,8 | 0 | 9 | 0,1,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K3
|
Giải ĐB |
970219 |
Giải nhất |
63137 |
Giải nhì |
97985 |
Giải ba |
25878 51603 |
Giải tư |
88467 34955 01625 49481 74845 88558 47868 |
Giải năm |
2765 |
Giải sáu |
5197 8384 4929 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 8 | 1 | 9 | | 2 | 5,9 | 0,9 | 3 | 7 | 8 | 4 | 52 | 2,42,5,6 8 | 5 | 5,8 | | 6 | 5,7,8 | 3,6,9 | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 1,4,5 | 1,2 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
875875 |
Giải nhất |
25042 |
Giải nhì |
63920 |
Giải ba |
71874 81345 |
Giải tư |
31912 51873 71804 72252 73899 96825 29763 |
Giải năm |
7005 |
Giải sáu |
0989 7447 2624 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5 | | 1 | 2 | 1,4,5 | 2 | 0,4,5,9 | 6,7 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 2,5,7 | 0,2,4,7 | 5 | 2 | | 6 | 3 | 4 | 7 | 3,4,5 | | 8 | 9 | 2,8,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|