|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
830341 |
Giải nhất |
46272 |
Giải nhì |
44190 |
Giải ba |
79085 61625 |
Giải tư |
88594 46109 10552 01220 26787 07685 35161 |
Giải năm |
0788 |
Giải sáu |
0902 4876 0538 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,9 | 4,6,9 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 0,5 | | 3 | 8 | 9 | 4 | 1,6 | 2,82 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 1 | 8 | 7 | 2,6 | 3,8 | 8 | 52,7,8 | 0 | 9 | 0,1,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K3
|
Giải ĐB |
970219 |
Giải nhất |
63137 |
Giải nhì |
97985 |
Giải ba |
25878 51603 |
Giải tư |
88467 34955 01625 49481 74845 88558 47868 |
Giải năm |
2765 |
Giải sáu |
5197 8384 4929 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 8 | 1 | 9 | | 2 | 5,9 | 0,9 | 3 | 7 | 8 | 4 | 52 | 2,42,5,6 8 | 5 | 5,8 | | 6 | 5,7,8 | 3,6,9 | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 1,4,5 | 1,2 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
875875 |
Giải nhất |
25042 |
Giải nhì |
63920 |
Giải ba |
71874 81345 |
Giải tư |
31912 51873 71804 72252 73899 96825 29763 |
Giải năm |
7005 |
Giải sáu |
0989 7447 2624 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5 | | 1 | 2 | 1,4,5 | 2 | 0,4,5,9 | 6,7 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 2,5,7 | 0,2,4,7 | 5 | 2 | | 6 | 3 | 4 | 7 | 3,4,5 | | 8 | 9 | 2,8,92 | 9 | 92 |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
996186 |
Giải nhất |
89062 |
Giải nhì |
96219 |
Giải ba |
06028 09236 |
Giải tư |
46804 12512 90792 19069 32259 29275 05524 |
Giải năm |
4898 |
Giải sáu |
1937 7654 2329 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 22,9 | 12,2,6,9 | 2 | 2,4,8,9 | | 3 | 6,7 | 0,2,5 | 4 | | 7 | 5 | 4,9 | 3,8 | 6 | 2,9 | 3 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 6 | 1,2,5,6 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
229359 |
Giải nhất |
67116 |
Giải nhì |
75135 |
Giải ba |
37216 39403 |
Giải tư |
02470 65957 11684 04016 53888 38479 14486 |
Giải năm |
1147 |
Giải sáu |
2387 4265 9377 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | | 1 | 4,63 | 4 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | 2,7 | 3,6 | 5 | 7,9 | 13,8 | 6 | 5 | 4,5,7,8 | 7 | 0,7,9 | 8 | 8 | 4,6,7,8 | 5,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
730556 |
Giải nhất |
72049 |
Giải nhì |
48589 |
Giải ba |
26589 89967 |
Giải tư |
03490 12647 78571 61326 66819 92303 86616 |
Giải năm |
0048 |
Giải sáu |
0878 6461 1582 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 6,7 | 1 | 62,9 | 8 | 2 | 6 | 0 | 3 | | | 4 | 7,8,9 | 6 | 5 | 6 | 12,2,5 | 6 | 1,5,7 | 4,6 | 7 | 1,8 | 4,7 | 8 | 2,92 | 1,4,82 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|