|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
996186 |
Giải nhất |
89062 |
Giải nhì |
96219 |
Giải ba |
06028 09236 |
Giải tư |
46804 12512 90792 19069 32259 29275 05524 |
Giải năm |
4898 |
Giải sáu |
1937 7654 2329 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 22,9 | 12,2,6,9 | 2 | 2,4,8,9 | | 3 | 6,7 | 0,2,5 | 4 | | 7 | 5 | 4,9 | 3,8 | 6 | 2,9 | 3 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 6 | 1,2,5,6 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
229359 |
Giải nhất |
67116 |
Giải nhì |
75135 |
Giải ba |
37216 39403 |
Giải tư |
02470 65957 11684 04016 53888 38479 14486 |
Giải năm |
1147 |
Giải sáu |
2387 4265 9377 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | | 1 | 4,63 | 4 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | 2,7 | 3,6 | 5 | 7,9 | 13,8 | 6 | 5 | 4,5,7,8 | 7 | 0,7,9 | 8 | 8 | 4,6,7,8 | 5,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
730556 |
Giải nhất |
72049 |
Giải nhì |
48589 |
Giải ba |
26589 89967 |
Giải tư |
03490 12647 78571 61326 66819 92303 86616 |
Giải năm |
0048 |
Giải sáu |
0878 6461 1582 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 6,7 | 1 | 62,9 | 8 | 2 | 6 | 0 | 3 | | | 4 | 7,8,9 | 6 | 5 | 6 | 12,2,5 | 6 | 1,5,7 | 4,6 | 7 | 1,8 | 4,7 | 8 | 2,92 | 1,4,82 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
009002 |
Giải nhất |
66099 |
Giải nhì |
93108 |
Giải ba |
03119 95445 |
Giải tư |
75025 40149 42978 38221 06176 68416 84447 |
Giải năm |
8125 |
Giải sáu |
8022 4130 4500 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,2,8 | 2,8 | 1 | 6,9 | 0,2 | 2 | 1,2,52 | | 3 | 0 | | 4 | 5,7,9 | 22,4 | 5 | | 1,7 | 6 | | 4 | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 1 | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
078990 |
Giải nhất |
91106 |
Giải nhì |
29221 |
Giải ba |
68899 58940 |
Giải tư |
47261 92349 78080 55907 57742 18278 67820 |
Giải năm |
2384 |
Giải sáu |
0313 8834 4985 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8,9 | 0 | 6,7 | 2,6 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,1,9 | 1 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 0,2,9 | 8 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 0 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 0,4,5,8 | 2,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
716574 |
Giải nhất |
94566 |
Giải nhì |
47900 |
Giải ba |
06725 76450 |
Giải tư |
81141 98221 27794 91817 04025 76748 98121 |
Giải năm |
7875 |
Giải sáu |
9209 3564 0183 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 22,4 | 1 | 7 | | 2 | 12,3,52 | 2,8 | 3 | | 6,7,9 | 4 | 1,8 | 22,7 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 4,6 | 1 | 7 | 4,5 | 4,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|