|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL11
|
Giải ĐB |
810409 |
Giải nhất |
43590 |
Giải nhì |
58367 |
Giải ba |
87367 08426 |
Giải tư |
61988 73664 92426 48372 83189 89119 60670 |
Giải năm |
9637 |
Giải sáu |
6293 5167 6387 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 9 | 8 | 1 | 9 | 7 | 2 | 62 | 9 | 3 | 72 | 6 | 4 | | | 5 | | 22 | 6 | 4,73 | 32,63,8 | 7 | 0,2 | 8 | 8 | 1,7,8,9 | 0,1,8 | 9 | 0,3 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
325208 |
Giải nhất |
67187 |
Giải nhì |
72614 |
Giải ba |
48270 29831 |
Giải tư |
16009 74722 57572 41840 43030 87071 63252 |
Giải năm |
2090 |
Giải sáu |
8113 2580 9879 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,8 9 | 0 | 8,9 | 3,7 | 1 | 3,4,6 | 2,5,7 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0,1,6 | 1 | 4 | 0 | | 5 | 2 | 1,3 | 6 | | 8 | 7 | 0,1,2,9 | 0 | 8 | 0,7 | 0,7 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV11
|
Giải ĐB |
275945 |
Giải nhất |
34127 |
Giải nhì |
64081 |
Giải ba |
55807 69233 |
Giải tư |
53970 20716 98010 44649 30652 30157 29069 |
Giải năm |
5712 |
Giải sáu |
0543 1254 6186 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | 8 | 1 | 0,2,6 | 1,5 | 2 | 7 | 3,4 | 3 | 3 | 5 | 4 | 3,5,9 | 4,7 | 5 | 2,4,7 | 1,6,8 | 6 | 6,9 | 0,2,5 | 7 | 0,5 | | 8 | 1,6 | 4,6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
244913 |
Giải nhất |
24446 |
Giải nhì |
87613 |
Giải ba |
87639 27551 |
Giải tư |
67688 13370 87678 64712 31735 01518 51292 |
Giải năm |
4774 |
Giải sáu |
8376 4857 7723 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 5 | 1 | 2,32,8 | 1,9 | 2 | 3 | 12,2 | 3 | 5,9 | 7 | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 1,7 | 4,7 | 6 | | 5 | 7 | 0,4,6,8 | 1,7,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 0,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K2
|
Giải ĐB |
014005 |
Giải nhất |
51518 |
Giải nhì |
20116 |
Giải ba |
42916 82392 |
Giải tư |
40776 23501 86226 85109 84650 19333 09629 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
2692 9673 7935 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5,9 | 0 | 1 | 62,8 | 92 | 2 | 6,9 | 3,72 | 3 | 3,5 | | 4 | | 0,3,7 | 5 | 0,8 | 12,2,7 | 6 | | | 7 | 32,5,6 | 1,5 | 8 | | 0,2 | 9 | 22 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
564099 |
Giải nhất |
69296 |
Giải nhì |
63171 |
Giải ba |
18273 69948 |
Giải tư |
49404 83303 17137 74930 68886 49946 55395 |
Giải năm |
8649 |
Giải sáu |
6781 0606 3306 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,62 | 7,8 | 1 | 6 | | 2 | | 0,7 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 62,8,9 | 9 | 5 | | 02,1,42,8 9 | 6 | | 3 | 7 | 1,3 | 4 | 8 | 1,6 | 4,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|