|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
534209 |
Giải nhất |
30134 |
Giải nhì |
47829 |
Giải ba |
54294 91222 |
Giải tư |
10554 08631 17119 46661 32041 60634 15749 |
Giải năm |
6415 |
Giải sáu |
0819 7075 7744 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 3,4,62 | 1 | 5,92 | 2 | 2 | 2,9 | | 3 | 1,42 | 32,4,5,9 | 4 | 1,4,9 | 1,7 | 5 | 0,4 | | 6 | 12 | | 7 | 5 | | 8 | | 0,12,2,4 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
191162 |
Giải nhất |
14728 |
Giải nhì |
99006 |
Giải ba |
70233 98091 |
Giải tư |
54337 12046 51955 99675 93554 29896 74731 |
Giải năm |
7191 |
Giải sáu |
8769 8178 8039 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,92 | 1 | 4 | 6 | 2 | 8 | 3 | 3 | 1,3,7,9 | 1,5 | 4 | 6 | 52,7 | 5 | 4,52 | 0,4,9 | 6 | 2,9 | 3 | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | | 3,6 | 9 | 12,6 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
601054 |
Giải nhất |
06360 |
Giải nhì |
57037 |
Giải ba |
60110 32989 |
Giải tư |
10850 48586 22881 16487 91997 16136 68496 |
Giải năm |
0127 |
Giải sáu |
9650 6061 6482 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,6 | 0 | | 6,8 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6,7 | 5 | 4 | | | 5 | 02,4 | 3,8,9 | 6 | 0,1 | 2,3,8,9 | 7 | 3 | 8 | 8 | 1,2,6,7 8,9 | 8 | 9 | 6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
546405 |
Giải nhất |
45495 |
Giải nhì |
74267 |
Giải ba |
04927 08644 |
Giải tư |
25817 46447 41416 55035 44350 91274 29448 |
Giải năm |
6185 |
Giải sáu |
5551 5441 0757 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 4,5,7 | 1 | 6,7 | | 2 | 7 | | 3 | 5 | 4,7 | 4 | 1,4,7,82 | 0,3,8,9 | 5 | 0,1,7 | 1 | 6 | 7 | 1,2,4,5 6 | 7 | 1,4 | 42 | 8 | 5 | | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: H12
|
Giải ĐB |
576104 |
Giải nhất |
53175 |
Giải nhì |
30871 |
Giải ba |
91695 82412 |
Giải tư |
30510 05806 00995 43467 22000 83760 42474 |
Giải năm |
7538 |
Giải sáu |
6112 9177 9747 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,6 | 0 | 0,4,6 | 7 | 1 | 02,22 | 12 | 2 | | | 3 | 8 | 0,7 | 4 | 7 | 7,8,92 | 5 | | 0 | 6 | 0,7 | 4,6,7 | 7 | 1,4,5,7 | 3 | 8 | 5 | | 9 | 52 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
212563 |
Giải nhất |
96813 |
Giải nhì |
08383 |
Giải ba |
82386 34719 |
Giải tư |
46457 94246 46406 87959 29949 62177 50744 |
Giải năm |
6162 |
Giải sáu |
3392 8221 2693 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,8 | 1 | 3,9 | 6,9 | 2 | 1 | 1,6,8,9 | 3 | | 4 | 4 | 4,6,9 | 5 | 5 | 5,7,9 | 0,4,8 | 6 | 2,3 | 5,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,3,6 | 1,4,5 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|