|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
659744 |
Giải nhất |
05375 |
Giải nhì |
39894 |
Giải ba |
92171 85704 |
Giải tư |
73017 32838 08132 16309 86718 28418 38995 |
Giải năm |
2635 |
Giải sáu |
1633 7417 9075 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 7 | 1 | 6,72,82 | 3 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,5,8 | 0,4,9 | 4 | 4,5 | 3,4,72,9 | 5 | | 1 | 6 | | 12 | 7 | 1,52 | 12,3 | 8 | | 0 | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
419212 |
Giải nhất |
79998 |
Giải nhì |
74425 |
Giải ba |
34643 97261 |
Giải tư |
53924 02408 42149 26497 48665 78531 15823 |
Giải năm |
6807 |
Giải sáu |
6118 3074 4341 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 3,4,6 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 32,4,5 | 22,4,6 | 3 | 1 | 2,7 | 4 | 1,3,9 | 2,6 | 5 | | | 6 | 1,3,5 | 0,9 | 7 | 4 | 0,1,9 | 8 | | 4 | 9 | 7,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
435363 |
Giải nhất |
54169 |
Giải nhì |
16236 |
Giải ba |
11155 91209 |
Giải tư |
13273 56147 59399 19498 26842 27266 38836 |
Giải năm |
4017 |
Giải sáu |
9323 6226 5328 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 7 | 4,6 | 2 | 3,6,8,9 | 2,6,7 | 3 | 62 | | 4 | 2,7 | 5 | 5 | 5 | 2,32,6 | 6 | 2,3,6,9 | 1,4 | 7 | 3 | 2,9 | 8 | | 0,2,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
534209 |
Giải nhất |
30134 |
Giải nhì |
47829 |
Giải ba |
54294 91222 |
Giải tư |
10554 08631 17119 46661 32041 60634 15749 |
Giải năm |
6415 |
Giải sáu |
0819 7075 7744 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 3,4,62 | 1 | 5,92 | 2 | 2 | 2,9 | | 3 | 1,42 | 32,4,5,9 | 4 | 1,4,9 | 1,7 | 5 | 0,4 | | 6 | 12 | | 7 | 5 | | 8 | | 0,12,2,4 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
191162 |
Giải nhất |
14728 |
Giải nhì |
99006 |
Giải ba |
70233 98091 |
Giải tư |
54337 12046 51955 99675 93554 29896 74731 |
Giải năm |
7191 |
Giải sáu |
8769 8178 8039 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,92 | 1 | 4 | 6 | 2 | 8 | 3 | 3 | 1,3,7,9 | 1,5 | 4 | 6 | 52,7 | 5 | 4,52 | 0,4,9 | 6 | 2,9 | 3 | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | | 3,6 | 9 | 12,6 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
601054 |
Giải nhất |
06360 |
Giải nhì |
57037 |
Giải ba |
60110 32989 |
Giải tư |
10850 48586 22881 16487 91997 16136 68496 |
Giải năm |
0127 |
Giải sáu |
9650 6061 6482 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,6 | 0 | | 6,8 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6,7 | 5 | 4 | | | 5 | 02,4 | 3,8,9 | 6 | 0,1 | 2,3,8,9 | 7 | 3 | 8 | 8 | 1,2,6,7 8,9 | 8 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|