|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL16
|
Giải ĐB |
174721 |
Giải nhất |
13809 |
Giải nhì |
98263 |
Giải ba |
63150 58500 |
Giải tư |
60438 29369 82501 92670 05194 68652 08982 |
Giải năm |
0358 |
Giải sáu |
9053 9728 8042 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,1,9 | 0,2 | 1 | | 4,5,8 | 2 | 1,8 | 3,5,6 | 3 | 3,8 | 9 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 0,2,3,8 | | 6 | 3,9 | | 7 | 0 | 2,3,5 | 8 | 2 | 0,6 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
074180 |
Giải nhất |
96177 |
Giải nhì |
90757 |
Giải ba |
97564 81143 |
Giải tư |
10335 57738 69355 52424 73444 67670 40459 |
Giải năm |
2341 |
Giải sáu |
2606 9424 8063 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | 4 | 1 | | | 2 | 42 | 4,6 | 3 | 5,82 | 22,4,6 | 4 | 1,3,4 | 3,5 | 5 | 5,7,9 | 0 | 6 | 3,4 | 5,7 | 7 | 0,7 | 32 | 8 | 0 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV16
|
Giải ĐB |
052640 |
Giải nhất |
93707 |
Giải nhì |
17404 |
Giải ba |
06148 16110 |
Giải tư |
23144 56365 87767 74988 76678 19765 67094 |
Giải năm |
9979 |
Giải sáu |
6831 2967 5987 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 4,7 | 32 | 1 | 0 | | 2 | | | 3 | 0,12 | 0,4,9 | 4 | 0,4,8 | 62 | 5 | | | 6 | 52,72 | 0,62,8 | 7 | 8,9 | 4,7,8 | 8 | 7,8 | 7 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
601785 |
Giải nhất |
62308 |
Giải nhì |
66790 |
Giải ba |
35160 96247 |
Giải tư |
71876 40246 62577 53323 19476 81774 12799 |
Giải năm |
5396 |
Giải sáu |
9982 8831 9603 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,8 | 3 | 1 | | 8,9 | 2 | 3,4 | 0,2 | 3 | 1 | 2,7 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | | 4,72,9 | 6 | 0 | 4,7 | 7 | 4,62,7 | 0 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 0,2,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
922083 |
Giải nhất |
75884 |
Giải nhì |
44432 |
Giải ba |
69812 10912 |
Giải tư |
33654 37986 62733 93798 90109 70465 32935 |
Giải năm |
0442 |
Giải sáu |
9595 7089 3865 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | | 1 | 22 | 12,3,4 | 2 | | 3,8 | 3 | 2,3,5 | 5,8 | 4 | 2 | 3,62,9 | 5 | 4 | 8 | 6 | 52 | 02 | 7 | | 9 | 8 | 3,4,6,9 | 0,8 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
116754 |
Giải nhất |
57409 |
Giải nhì |
73440 |
Giải ba |
71931 03239 |
Giải tư |
22505 89533 84390 17628 20928 11774 36061 |
Giải năm |
7876 |
Giải sáu |
3869 1960 8114 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 5,9 | 1,3,6 | 1 | 1,4 | | 2 | 82 | 3 | 3 | 1,3,9 | 1,5,7 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | 0,1,9 | | 7 | 4,6 | 22 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|