|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
146610 |
Giải nhất |
31486 |
Giải nhì |
62041 |
Giải ba |
02655 99691 |
Giải tư |
75445 94450 49035 24222 03445 36782 62186 |
Giải năm |
0969 |
Giải sáu |
3494 6865 0915 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 4,9 | 1 | 0,5 | 2,8 | 2 | 2 | | 3 | 5 | 6,9 | 4 | 1,52 | 1,3,42,52 6 | 5 | 0,52 | 82 | 6 | 4,5,9 | | 7 | | | 8 | 2,62 | 6 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: L47
|
Giải ĐB |
523839 |
Giải nhất |
28967 |
Giải nhì |
31997 |
Giải ba |
87853 98406 |
Giải tư |
13222 56147 73613 63779 24350 74273 42100 |
Giải năm |
5450 |
Giải sáu |
1820 9736 7418 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,52 | 0 | 0,6 | | 1 | 0,3,8 | 2 | 2 | 0,2,6 | 1,5,7 | 3 | 6,9 | | 4 | 7 | | 5 | 02,3 | 0,2,3 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 3,9 | 1 | 8 | | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T11K3
|
Giải ĐB |
116893 |
Giải nhất |
95624 |
Giải nhì |
88782 |
Giải ba |
34896 64909 |
Giải tư |
40769 48167 66302 37097 19165 65834 02827 |
Giải năm |
8755 |
Giải sáu |
1615 0190 7825 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | | 1 | 5 | 0,4,8 | 2 | 4,5,7 | 9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 2 | 1,2,5,6 7 | 5 | 5 | 9 | 6 | 5,7,9 | 2,6,9 | 7 | 5 | | 8 | 2 | 0,6 | 9 | 0,3,6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
261399 |
Giải nhất |
99574 |
Giải nhì |
63284 |
Giải ba |
90189 21048 |
Giải tư |
32222 07661 26605 63918 31596 96484 05498 |
Giải năm |
5831 |
Giải sáu |
5026 6143 5286 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,6 | 4 | 3 | 1 | 7,82 | 4 | 3,6,8 | 0,5 | 5 | 5 | 2,4,8,9 | 6 | 1 | | 7 | 4 | 1,4,9 | 8 | 42,6,9 | 8,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
719984 |
Giải nhất |
94935 |
Giải nhì |
73570 |
Giải ba |
22993 60368 |
Giải tư |
75349 49666 19901 87836 93023 91351 47269 |
Giải năm |
5773 |
Giải sáu |
2759 9985 9389 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,5 | 0,5 | 1 | | 8 | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | 5,6 | 8 | 4 | 9 | 0,3,8 | 5 | 1,9 | 3,6 | 6 | 6,8,9 | | 7 | 0,3 | 6 | 8 | 2,4,5,9 | 4,5,6,8 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
900596 |
Giải nhất |
20588 |
Giải nhì |
23740 |
Giải ba |
57827 60767 |
Giải tư |
37193 34549 12059 95777 93871 37513 75601 |
Giải năm |
3155 |
Giải sáu |
0974 7632 6676 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,7 | 1 | 3 | 3 | 2 | 7 | 1,5,9 | 3 | 2 | 7 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 3,5,9 | 7,9 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 1,4,6,7 | 0,8 | 8 | 8 | 4,5 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|