|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
860428 |
Giải nhất |
70145 |
Giải nhì |
98275 |
Giải ba |
52513 36608 |
Giải tư |
27592 97186 08587 51720 88808 08129 28078 |
Giải năm |
5354 |
Giải sáu |
5298 6129 8765 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 82 | | 1 | 2,3 | 1,9 | 2 | 0,8,92 | 1 | 3 | | 5 | 4 | 5 | 4,6,7 | 5 | 4 | 8 | 6 | 5,7 | 6,8 | 7 | 5,8 | 02,2,7,9 | 8 | 6,7 | 22 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: L48
|
Giải ĐB |
167474 |
Giải nhất |
74474 |
Giải nhì |
88519 |
Giải ba |
28967 40926 |
Giải tư |
53111 64961 31991 11849 62868 65083 88594 |
Giải năm |
1340 |
Giải sáu |
3585 8811 4552 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 12,6,9 | 1 | 12,9 | 5 | 2 | 6 | 5,8 | 3 | | 5,72,9 | 4 | 0,9 | 8 | 5 | 2,3,4 | 2 | 6 | 1,7,8 | 6 | 7 | 42 | 6 | 8 | 3,5 | 1,4 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T11K4
|
Giải ĐB |
976654 |
Giải nhất |
94762 |
Giải nhì |
25112 |
Giải ba |
80315 64343 |
Giải tư |
77916 20920 36737 25586 31613 22135 12278 |
Giải năm |
8815 |
Giải sáu |
1317 9583 5066 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | | 1 | 2,3,52,6 7 | 1,6 | 2 | 0 | 0,1,4,8 | 3 | 5,6,7 | 5 | 4 | 3 | 12,3 | 5 | 4 | 1,3,6,8 | 6 | 2,6 | 1,3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 3,6 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D11
|
Giải ĐB |
402338 |
Giải nhất |
14090 |
Giải nhì |
94224 |
Giải ba |
61749 63393 |
Giải tư |
79029 64450 26476 69380 22545 31289 50605 |
Giải năm |
4755 |
Giải sáu |
3999 7833 3507 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | | | 2 | 4,9 | 3,92 | 3 | 3,8 | 2 | 4 | 1,5,9 | 0,4,5 | 5 | 0,5 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 3 | 8 | 0,9 | 2,4,8,9 | 9 | 0,32,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
515051 |
Giải nhất |
42499 |
Giải nhì |
56054 |
Giải ba |
36977 28973 |
Giải tư |
92509 34489 91645 04083 36567 12106 57238 |
Giải năm |
7982 |
Giải sáu |
4571 6426 6705 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,9 | 5,7 | 1 | | 8 | 2 | 6 | 7,8 | 3 | 8 | 5 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 1,4 | 0,2,6 | 6 | 6,72 | 62,7 | 7 | 1,3,7 | 3 | 8 | 2,3,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
132764 |
Giải nhất |
80214 |
Giải nhì |
46402 |
Giải ba |
70173 68901 |
Giải tư |
83718 33166 23975 34395 07675 66466 07815 |
Giải năm |
2779 |
Giải sáu |
9894 6614 2382 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 42,5,8 | 0,8 | 2 | | 7 | 3 | | 12,62,9 | 4 | | 1,72,9 | 5 | | 62 | 6 | 42,62 | | 7 | 3,52,9 | 1 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|