|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
483354 |
Giải nhất |
27502 |
Giải nhì |
64504 |
Giải ba |
65157 24258 |
Giải tư |
30133 36087 11433 57665 56578 84630 97006 |
Giải năm |
7236 |
Giải sáu |
2153 6385 1188 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,6 | 8 | 1 | | 0 | 2 | | 32,4,5 | 3 | 0,32,6 | 0,5 | 4 | 3 | 6,8 | 5 | 3,4,7,8 | 0,3 | 6 | 5 | 5,8 | 7 | 8 | 5,7,8 | 8 | 1,5,7,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
692979 |
Giải nhất |
29988 |
Giải nhì |
23540 |
Giải ba |
14284 12769 |
Giải tư |
85754 59374 36442 32416 64628 26146 92522 |
Giải năm |
3884 |
Giải sáu |
1654 8513 9728 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 3,4,6 | 2,4 | 2 | 2,82 | 1 | 3 | 9 | 1,52,7,82 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 42 | 1,4 | 6 | 9 | | 7 | 4,9 | 22,8 | 8 | 42,8 | 3,6,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
389352 |
Giải nhất |
83782 |
Giải nhì |
74562 |
Giải ba |
75464 38705 |
Giải tư |
98405 43198 50263 60619 86881 06500 47133 |
Giải năm |
1421 |
Giải sáu |
1387 6890 2803 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,52 | 2,8 | 1 | 92 | 5,6,8 | 2 | 1,8 | 0,3,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | | 02 | 5 | 2 | | 6 | 2,3,4 | 8 | 7 | | 2,9 | 8 | 1,2,7 | 12 | 9 | 0,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
980345 |
Giải nhất |
65478 |
Giải nhì |
98831 |
Giải ba |
56597 70773 |
Giải tư |
03930 37795 18709 99945 69559 19171 97196 |
Giải năm |
7154 |
Giải sáu |
3117 5077 6851 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 3,5,7 | 1 | 7,9 | | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,1 | 2,5 | 4 | 52 | 42,9 | 5 | 1,4,9 | 9 | 6 | | 1,7,9 | 7 | 1,3,7,8 | 7 | 8 | | 0,1,5 | 9 | 5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
310867 |
Giải nhất |
26717 |
Giải nhì |
17161 |
Giải ba |
42785 08306 |
Giải tư |
56325 07288 55741 56866 04063 79669 80819 |
Giải năm |
5139 |
Giải sáu |
5705 1397 1731 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 3,4,6 | 1 | 2,7,9 | 1 | 2 | 5,8 | 6 | 3 | 1,9 | | 4 | 1 | 0,2,8 | 5 | | 0,6 | 6 | 1,3,6,7 9 | 1,6,9 | 7 | | 2,8 | 8 | 5,8 | 1,3,6 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K3
|
Giải ĐB |
318292 |
Giải nhất |
72529 |
Giải nhì |
01840 |
Giải ba |
03875 28125 |
Giải tư |
95783 88028 29213 18210 32449 68618 87734 |
Giải năm |
7050 |
Giải sáu |
7494 3702 8263 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 2,5 | | 1 | 0,3,8 | 0,9 | 2 | 5,8,9 | 1,6,8 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 0,9 | 0,2,7,8 | 5 | 0 | | 6 | 3 | | 7 | 5 | 1,2 | 8 | 3,5 | 2,4 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|