|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL38
|
Giải ĐB |
935196 |
Giải nhất |
34304 |
Giải nhì |
73212 |
Giải ba |
54440 94988 |
Giải tư |
11479 57194 45950 89731 15566 75462 88734 |
Giải năm |
9490 |
Giải sáu |
9057 6616 3645 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 4 | 3 | 1 | 2,6 | 1,6 | 2 | | | 3 | 1,4 | 0,3,9 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 0,7 | 1,6,9 | 6 | 2,6 | 5 | 7 | 93 | 8 | 8 | 8 | 73 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
440645 |
Giải nhất |
40354 |
Giải nhì |
06023 |
Giải ba |
09509 85316 |
Giải tư |
31335 03784 26560 82128 18664 82298 93789 |
Giải năm |
0116 |
Giải sáu |
9093 9657 5241 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 4 | 1 | 2,62 | 1 | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | 5 | 5,6,8 | 4 | 1,5 | 3,4 | 5 | 4,7,9 | 12 | 6 | 0,4 | 5 | 7 | | 2,9 | 8 | 4,9 | 0,5,8 | 9 | 3,8 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV38
|
Giải ĐB |
171696 |
Giải nhất |
79144 |
Giải nhì |
12434 |
Giải ba |
37724 84204 |
Giải tư |
97676 50161 83721 44036 31980 91736 41375 |
Giải năm |
3211 |
Giải sáu |
3347 6667 6396 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 1,2,6 | 1 | 1,5 | | 2 | 1,4 | | 3 | 4,62 | 0,2,3,4 | 4 | 4,7 | 1,7 | 5 | | 32,7,92 | 6 | 1,7 | 4,6 | 7 | 5,6 | | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 62 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
352177 |
Giải nhất |
93394 |
Giải nhì |
11651 |
Giải ba |
53160 99278 |
Giải tư |
75173 63813 03061 48801 09306 40197 34291 |
Giải năm |
6206 |
Giải sáu |
9651 5917 3810 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,62 | 0,52,6,9 | 1 | 0,3,4,7 | | 2 | | 1,7 | 3 | | 1,9 | 4 | 7 | | 5 | 12 | 02 | 6 | 0,1 | 1,4,7,9 | 7 | 3,7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 1,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
380242 |
Giải nhất |
68522 |
Giải nhì |
23120 |
Giải ba |
27486 42255 |
Giải tư |
71535 23033 06774 44603 60509 05596 27310 |
Giải năm |
5501 |
Giải sáu |
4427 6657 5663 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,3,9 | 0 | 1 | 0 | 2,4 | 2 | 0,2,7 | 0,3,6,8 | 3 | 3,5 | 7 | 4 | 2 | 3,5 | 5 | 5,7 | 82,9 | 6 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | | 8 | 3,62 | 0 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
672689 |
Giải nhất |
45104 |
Giải nhì |
99597 |
Giải ba |
95634 63934 |
Giải tư |
02360 06554 63317 03980 65605 46924 52274 |
Giải năm |
8903 |
Giải sáu |
0611 3217 0084 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,4,5 | 1 | 1 | 1,6,72 | | 2 | 4 | 0 | 3 | 42 | 0,2,32,5 7,8 | 4 | | 0 | 5 | 4,9 | 1 | 6 | 0 | 12,9 | 7 | 4 | | 8 | 0,4,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|