|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34T08
|
Giải ĐB |
940080 |
Giải nhất |
68151 |
Giải nhì |
61719 |
Giải ba |
08901 15817 |
Giải tư |
31972 44673 11011 84960 99220 84867 63620 |
Giải năm |
5638 |
Giải sáu |
0512 4066 8630 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,6,8 | 0 | 1,2 | 0,1,5,6 | 1 | 1,2,7,9 | 0,1,7 | 2 | 02 | 7 | 3 | 0,8 | | 4 | | | 5 | 1 | 6 | 6 | 0,1,6,7 | 1,6 | 7 | 2,3 | 3 | 8 | 0 | 1 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
181171 |
Giải nhất |
20335 |
Giải nhì |
87762 |
Giải ba |
58451 48397 |
Giải tư |
06031 51036 21589 27683 96866 61422 52598 |
Giải năm |
8334 |
Giải sáu |
3247 3865 5040 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,5,7 | 1 | | 2,6 | 2 | 2 | 8 | 3 | 1,4,5,6 | 3,9 | 4 | 0,7 | 3,62 | 5 | 1 | 3,6 | 6 | 2,52,6 | 4,9 | 7 | 1 | 9 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
522248 |
Giải nhất |
07676 |
Giải nhì |
87613 |
Giải ba |
82535 31401 |
Giải tư |
11617 22945 04284 25245 90960 97998 62021 |
Giải năm |
4360 |
Giải sáu |
2861 5950 9224 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62,9 | 0 | 1 | 0,2,6 | 1 | 3,7 | | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 5 | 2,8 | 4 | 52,8 | 3,42 | 5 | 0 | 7 | 6 | 02,1,8 | 1 | 7 | 6 | 4,6,9 | 8 | 4 | | 9 | 0,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
180008 |
Giải nhất |
63225 |
Giải nhì |
76142 |
Giải ba |
43329 95515 |
Giải tư |
10473 32071 30539 81166 35085 74043 54157 |
Giải năm |
9497 |
Giải sáu |
2295 9426 8138 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 7 | 1 | 5 | 4 | 2 | 5,6,9 | 4,7 | 3 | 8,9 | | 4 | 2,3 | 1,2,8,9 | 5 | 7 | 2,6,8 | 6 | 6,7 | 5,6,9 | 7 | 1,3 | 0,3 | 8 | 5,6 | 2,3 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: K34
|
Giải ĐB |
196322 |
Giải nhất |
48573 |
Giải nhì |
91716 |
Giải ba |
09348 82337 |
Giải tư |
37745 41150 06465 60444 49249 52742 62040 |
Giải năm |
5690 |
Giải sáu |
8559 1505 4437 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 2,4,5,9 | 2 | 2 | 7 | 3 | 72 | 4 | 4 | 0,2,4,5 8,9 | 0,4,6 | 5 | 0,2,9 | 1 | 6 | 5 | 32 | 7 | 3 | 4 | 8 | | 4,5 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T08K3
|
Giải ĐB |
731285 |
Giải nhất |
45485 |
Giải nhì |
66253 |
Giải ba |
51922 70843 |
Giải tư |
21729 31800 54099 07356 60249 62587 88019 |
Giải năm |
8528 |
Giải sáu |
9483 0201 8305 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 9 | 2,6 | 2 | 2,8,9 | 4,5,8 | 3 | | | 4 | 3,7,9 | 0,82 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 2 | 4,8 | 7 | | 2 | 8 | 3,52,7 | 1,2,4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|