|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL37
|
Giải ĐB |
853191 |
Giải nhất |
05985 |
Giải nhì |
82029 |
Giải ba |
10070 01326 |
Giải tư |
31739 06747 72135 92265 34607 87262 85607 |
Giải năm |
9857 |
Giải sáu |
4353 2273 6588 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 72 | 9 | 1 | | 6 | 2 | 6,9 | 5,7,9 | 3 | 5,9 | | 4 | 5,7 | 3,4,6,8 | 5 | 3,7 | 2 | 6 | 2,5 | 02,4,5 | 7 | 0,3 | 8 | 8 | 5,8 | 2,3 | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
289794 |
Giải nhất |
89614 |
Giải nhì |
23039 |
Giải ba |
44480 33453 |
Giải tư |
36433 37412 73219 24258 47657 34728 22951 |
Giải năm |
3206 |
Giải sáu |
6704 7679 0228 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6 | 5 | 1 | 2,4,9 | 1 | 2 | 82 | 3,5,7 | 3 | 3,9 | 0,1,9 | 4 | 8 | | 5 | 1,3,7,8 | 0 | 6 | | 5 | 7 | 3,9 | 22,4,5 | 8 | 0 | 1,3,7 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV37
|
Giải ĐB |
839654 |
Giải nhất |
21391 |
Giải nhì |
39343 |
Giải ba |
56489 00862 |
Giải tư |
05435 54346 23918 70566 76296 27356 25208 |
Giải năm |
0679 |
Giải sáu |
0283 8237 0726 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 9 | 1 | 3,8 | 6 | 2 | 6 | 1,4,8 | 3 | 5,7 | 5,9 | 4 | 3,6 | 3 | 5 | 4,6 | 2,4,5,6 9 | 6 | 2,6 | 3 | 7 | 9 | 0,1 | 8 | 3,9 | 7,8 | 9 | 1,4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
066394 |
Giải nhất |
20279 |
Giải nhì |
57873 |
Giải ba |
64421 32587 |
Giải tư |
15126 17979 15591 00762 13060 85749 27418 |
Giải năm |
4159 |
Giải sáu |
4323 4894 7347 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 2,9 | 1 | 8 | 6 | 2 | 1,3,6 | 2,7 | 3 | | 92 | 4 | 7,9 | | 5 | 9 | 2,6 | 6 | 0,2,6 | 4,8 | 7 | 0,3,92 | 1 | 8 | 7 | 4,5,72 | 9 | 1,42 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
151308 |
Giải nhất |
08909 |
Giải nhì |
64689 |
Giải ba |
69922 50240 |
Giải tư |
33598 93811 98713 17745 22585 64813 28220 |
Giải năm |
4350 |
Giải sáu |
1082 3138 6892 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 8,9 | 1 | 1 | 1,32 | 2,8,9 | 2 | 0,2 | 12,5,8 | 3 | 8 | | 4 | 0,5 | 4,8 | 5 | 0,3 | | 6 | | | 7 | | 0,3,9 | 8 | 2,3,5,9 | 0,8 | 9 | 2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
509005 |
Giải nhất |
65054 |
Giải nhì |
98004 |
Giải ba |
05052 19261 |
Giải tư |
07256 32296 09445 98072 13362 37165 98165 |
Giải năm |
5620 |
Giải sáu |
0099 1394 6037 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5,7 | 6 | 1 | | 5,6,7 | 2 | 0 | | 3 | 7 | 0,5,9 | 4 | 5 | 0,4,62 | 5 | 2,4,6 | 5,9 | 6 | 1,2,52 | 0,3,7 | 7 | 2,7 | | 8 | | 9 | 9 | 4,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|