|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
549309 |
Giải nhất |
54087 |
Giải nhì |
70285 |
Giải ba |
97493 33871 |
Giải tư |
75419 99394 56319 96824 26708 67708 72307 |
Giải năm |
0750 |
Giải sáu |
4689 4817 3396 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,7,82,9 | 4,7 | 1 | 7,92 | | 2 | 4 | 0,9 | 3 | | 2,9 | 4 | 1 | 8 | 5 | 0 | 9 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 1 | 02 | 8 | 5,7,9 | 0,12,8 | 9 | 3,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: N04
|
Giải ĐB |
659967 |
Giải nhất |
38976 |
Giải nhì |
97377 |
Giải ba |
65321 49740 |
Giải tư |
46504 64173 62050 24207 44808 74083 89308 |
Giải năm |
8617 |
Giải sáu |
8611 9405 5973 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,5,7,82 | 1,2 | 1 | 1,3,7 | | 2 | 1 | 1,72,8 | 3 | | 0,5 | 4 | 0 | 0 | 5 | 0,4 | 7 | 6 | 7 | 0,1,6,7 | 7 | 32,6,7 | 02 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
396535 |
Giải nhất |
06214 |
Giải nhì |
36507 |
Giải ba |
54470 03268 |
Giải tư |
23747 06290 00371 57055 52180 85309 95607 |
Giải năm |
0898 |
Giải sáu |
2735 8728 6637 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 72,9 | 5,7 | 1 | 4 | | 2 | 8 | | 3 | 52,7 | 1,5 | 4 | 7 | 32,5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 8 | 02,3,4 | 7 | 0,1 | 2,6,9 | 8 | 0 | 0 | 9 | 0,8 |
|
XSTG - Loại vé: TGC1
|
Giải ĐB |
032397 |
Giải nhất |
16296 |
Giải nhì |
66995 |
Giải ba |
46000 23264 |
Giải tư |
14986 15694 74172 98252 91665 88659 84597 |
Giải năm |
9092 |
Giải sáu |
1598 8497 8300 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | | 1 | 9 | 5,7,9 | 2 | | | 3 | | 6,9 | 4 | 7 | 6,9 | 5 | 2,9 | 8,9 | 6 | 4,5 | 4,93 | 7 | 2 | 9 | 8 | 6 | 1,5 | 9 | 2,4,5,6 73,8 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
103164 |
Giải nhất |
73494 |
Giải nhì |
93934 |
Giải ba |
58310 63348 |
Giải tư |
59374 88411 17678 26044 79326 27264 39496 |
Giải năm |
9961 |
Giải sáu |
1699 6164 2097 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 1,6 | 1 | 0,1 | | 2 | 6 | | 3 | 42 | 32,4,63,7 9 | 4 | 4,8 | | 5 | | 2,9 | 6 | 1,43 | 9 | 7 | 4,8 | 4,7 | 8 | 0 | 9 | 9 | 4,6,7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
958441 |
Giải nhất |
88208 |
Giải nhì |
23400 |
Giải ba |
62858 46931 |
Giải tư |
76834 25530 25527 81075 44951 55120 72962 |
Giải năm |
8337 |
Giải sáu |
9184 5417 4705 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,5,8 | 3,4,5 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 0,7 | | 3 | 0,1,4,7 | 3,8 | 4 | 1 | 0,7 | 5 | 1,6,8 | 5 | 6 | 2 | 1,2,3 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 2,4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|