|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
340406 |
Giải nhất |
36241 |
Giải nhì |
14514 |
Giải ba |
81729 85668 |
Giải tư |
60372 92426 52318 28351 14334 95857 66746 |
Giải năm |
7019 |
Giải sáu |
8896 3305 6469 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 2,4,5 | 1 | 4,8,9 | 7 | 2 | 1,6,9 | 5 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 1,3,7 | 0,2,4,9 | 6 | 8,9 | 5 | 7 | 2 | 1,6 | 8 | | 1,2,6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: N03
|
Giải ĐB |
348819 |
Giải nhất |
51412 |
Giải nhì |
04601 |
Giải ba |
56060 10096 |
Giải tư |
31293 50209 05527 92596 08186 21263 86740 |
Giải năm |
5210 |
Giải sáu |
6735 2958 4729 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | 2 | 7,9 | 6,8,9 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0 | 3 | 5 | 4,8 | 8,92 | 6 | 0,3 | 2 | 7 | | 5 | 8 | 3,6 | 0,1,2 | 9 | 3,62 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
929409 |
Giải nhất |
79545 |
Giải nhì |
63361 |
Giải ba |
74045 34991 |
Giải tư |
17065 78367 17388 06024 87345 68729 08357 |
Giải năm |
7389 |
Giải sáu |
3643 9241 2051 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,52,6,92 | 1 | | | 2 | 4,9 | 4 | 3 | | 2 | 4 | 1,3,53 | 43,6 | 5 | 12,7 | | 6 | 1,5,7 | 5,6 | 7 | | 8 | 8 | 8,9 | 0,2,8 | 9 | 12 |
|
XSTG - Loại vé: TGB1
|
Giải ĐB |
970326 |
Giải nhất |
83937 |
Giải nhì |
42652 |
Giải ba |
90022 52909 |
Giải tư |
85019 41637 46781 95252 35627 84930 86024 |
Giải năm |
1372 |
Giải sáu |
8610 3124 3155 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 9 | 2,8 | 1 | 0,9 | 2,52,7 | 2 | 1,2,42,6 7 | | 3 | 0,72 | 22 | 4 | | 5 | 5 | 22,5 | 2 | 6 | | 2,32 | 7 | 2 | | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
536147 |
Giải nhất |
10185 |
Giải nhì |
68280 |
Giải ba |
25638 34180 |
Giải tư |
58227 13256 04850 20995 69300 16521 13056 |
Giải năm |
8169 |
Giải sáu |
0003 7966 1806 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,82 | 0 | 0,3,6 | 2 | 1 | | | 2 | 1,7 | 0 | 3 | 8 | | 4 | 7 | 8,9 | 5 | 0,62 | 0,52,6 | 6 | 6,92 | 2,4 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 02,5 | 62 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
097360 |
Giải nhất |
88084 |
Giải nhì |
43017 |
Giải ba |
33984 40528 |
Giải tư |
74342 36895 50205 67857 25625 15182 37133 |
Giải năm |
0445 |
Giải sáu |
3377 8521 7318 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 7,8 | 3,4,8 | 2 | 1,5,8 | 3 | 3 | 2,3 | 82 | 4 | 2,5 | 0,2,4,9 | 5 | 7 | | 6 | 0 | 0,1,5,7 | 7 | 7 | 1,2 | 8 | 2,42 | | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|