|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
440656 |
Giải nhất |
02841 |
Giải nhì |
95868 |
Giải ba |
24025 17192 |
Giải tư |
80301 40088 95059 87195 76049 03845 17588 |
Giải năm |
1579 |
Giải sáu |
4465 4844 0727 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | | 9 | 2 | 5,7 | | 3 | | 4 | 4 | 1,4,5,9 | 2,4,6,9 | 5 | 6,9 | 5,7 | 6 | 5,8 | 2,7 | 7 | 6,7,9 | 6,82 | 8 | 82 | 4,5,7 | 9 | 2,5 |
|
XSDT - Loại vé: N05
|
Giải ĐB |
348430 |
Giải nhất |
64502 |
Giải nhì |
31721 |
Giải ba |
44860 79546 |
Giải tư |
22990 83268 78898 49362 06486 50961 84058 |
Giải năm |
0394 |
Giải sáu |
3422 2939 5234 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 2 | 2,6 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 1,2 | 6 | 3 | 0,4,9 | 3,9 | 4 | 6 | | 5 | 8 | 4,8 | 6 | 0,1,2,3 8 | 9 | 7 | | 5,6,9 | 8 | 6 | 3 | 9 | 0,4,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
621108 |
Giải nhất |
39554 |
Giải nhì |
20909 |
Giải ba |
33930 78507 |
Giải tư |
87782 51593 44079 46452 37594 18099 85785 |
Giải năm |
5796 |
Giải sáu |
4146 4743 2286 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,7,8,9 | | 1 | 4 | 5,8 | 2 | | 4,9 | 3 | 0 | 1,5,9 | 4 | 3,6 | 0,8 | 5 | 2,4 | 4,8,9 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 0 | 8 | 2,5,6 | 0,7,9 | 9 | 3,4,6,9 |
|
XSTG - Loại vé: TGD1
|
Giải ĐB |
164469 |
Giải nhất |
14515 |
Giải nhì |
70491 |
Giải ba |
44373 60530 |
Giải tư |
04571 45724 57162 61717 91797 06547 41882 |
Giải năm |
6732 |
Giải sáu |
6340 7688 0452 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 7,9 | 1 | 5,72 | 3,5,6,8 | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,2 | 2 | 4 | 0,7 | 1 | 5 | 2 | | 6 | 2,92 | 12,4,9 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 2,8 | 62 | 9 | 1,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
531599 |
Giải nhất |
96971 |
Giải nhì |
56332 |
Giải ba |
70555 90605 |
Giải tư |
08310 48312 23899 73645 49845 26583 69003 |
Giải năm |
1582 |
Giải sáu |
3074 6886 0141 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5 | 4,7 | 1 | 0,2,7 | 1,3,7,8 | 2 | | 0,8 | 3 | 2 | 7 | 4 | 1,52 | 0,42,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | | 1 | 7 | 1,2,4 | | 8 | 2,3,6 | 92 | 9 | 92 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
577823 |
Giải nhất |
04537 |
Giải nhì |
06497 |
Giải ba |
03143 39128 |
Giải tư |
34982 15819 87847 10678 66521 05364 73351 |
Giải năm |
9081 |
Giải sáu |
4126 2263 1738 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5,8 | 1 | 9 | 8 | 2 | 1,3,6,8 | 2,4,5,6 | 3 | 7,8 | 4,6 | 4 | 3,4,7 | | 5 | 1,3 | 2 | 6 | 3,4 | 3,4,9 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|