|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
751735 |
Giải nhất |
63984 |
Giải nhì |
71537 |
Giải ba |
19272 84449 |
Giải tư |
84715 40756 40269 68070 20899 12328 31336 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
3658 6500 7683 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 8 | 8 | 3 | 5,6,7 | 1,8 | 4 | 9 | 1,3 | 5 | 6,82 | 3,5,7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,2,6 | 2,52 | 8 | 3,4 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T1
|
Giải ĐB |
915554 |
Giải nhất |
79064 |
Giải nhì |
88629 |
Giải ba |
77622 14000 |
Giải tư |
82360 14969 04367 98002 50124 48313 21296 |
Giải năm |
1182 |
Giải sáu |
1332 0946 5446 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | | 1 | 3 | 0,2,3,8 9 | 2 | 2,4,9 | 1,8 | 3 | 2 | 2,5,6 | 4 | 62 | | 5 | 4 | 42,9 | 6 | 0,4,7,9 | 6 | 7 | | | 8 | 2,3 | 2,6 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T1
|
Giải ĐB |
403191 |
Giải nhất |
72665 |
Giải nhì |
21180 |
Giải ba |
38070 98961 |
Giải tư |
56029 33723 62523 19154 16307 37033 86485 |
Giải năm |
9885 |
Giải sáu |
3867 7695 7648 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 7 | 6,9 | 1 | | | 2 | 32,9 | 22,3 | 3 | 3,4 | 3,5 | 4 | 8 | 6,82,9 | 5 | 4 | | 6 | 1,5,7 | 0,6 | 7 | 02 | 4 | 8 | 0,52 | 2 | 9 | 1,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T1
|
Giải ĐB |
990508 |
Giải nhất |
51947 |
Giải nhì |
44773 |
Giải ba |
31110 80022 |
Giải tư |
43078 52226 43494 82183 39490 77059 86608 |
Giải năm |
0385 |
Giải sáu |
9288 1430 0543 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 82 | | 1 | 0 | 2,8 | 2 | 2,6 | 4,7,8 | 3 | 0 | 9 | 4 | 3,7 | 8 | 5 | 8,9 | 2 | 6 | | 4 | 7 | 3,8 | 02,5,7,8 | 8 | 2,3,5,8 | 5 | 9 | 0,4 |
|
XSVT - Loại vé: L:1C
|
Giải ĐB |
879239 |
Giải nhất |
63800 |
Giải nhì |
52812 |
Giải ba |
37849 92834 |
Giải tư |
53481 51884 99953 05644 42583 07975 23916 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
6178 7574 0301 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4 | 0,8 | 1 | 2,6 | 1,5 | 2 | | 5,82 | 3 | 4,9 | 0,3,4,7 8 | 4 | 4,9 | 7 | 5 | 2,3 | 1 | 6 | | | 7 | 4,5,8 | 7 | 8 | 1,32,4 | 3,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T1K3
|
Giải ĐB |
937138 |
Giải nhất |
44737 |
Giải nhì |
24154 |
Giải ba |
49260 12694 |
Giải tư |
79775 49064 71500 40333 12433 08282 37101 |
Giải năm |
9442 |
Giải sáu |
9810 7275 9479 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,6,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 02 | 4,8 | 2 | | 32 | 3 | 32,7,8 | 5,6,9 | 4 | 2 | 72 | 5 | 4 | | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 52,9 | 3 | 8 | 2 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|