|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
839141 |
Giải nhất |
92021 |
Giải nhì |
58222 |
Giải ba |
31502 96847 |
Giải tư |
04310 42920 97373 28841 47652 08737 19006 |
Giải năm |
8897 |
Giải sáu |
6033 7594 9331 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,6 | 2,3,42 | 1 | 0,8,9 | 0,2,5 | 2 | 0,1,2 | 3,7 | 3 | 1,3,7 | 9 | 4 | 12,7 | | 5 | 2 | 0 | 6 | | 3,4,9 | 7 | 3 | 1 | 8 | | 1 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
351301 |
Giải nhất |
67459 |
Giải nhì |
70596 |
Giải ba |
03124 76319 |
Giải tư |
06229 45924 92348 75951 96090 80861 70776 |
Giải năm |
1345 |
Giải sáu |
8535 9805 7401 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,5 | 02,5,6 | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 42,9 | | 3 | 2,5 | 1,22 | 4 | 5,8 | 0,3,4 | 5 | 1,9 | 7,9 | 6 | 1 | | 7 | 6 | 4 | 8 | | 1,2,5 | 9 | 0,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
423282 |
Giải nhất |
87684 |
Giải nhì |
03666 |
Giải ba |
68663 69065 |
Giải tư |
36120 41739 35441 72876 71233 17899 65494 |
Giải năm |
5062 |
Giải sáu |
6823 9485 7540 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 22,4 | 1 | | 6,8 | 2 | 0,12,3 | 2,3,6 | 3 | 3,9 | 8,9 | 4 | 0,1 | 6,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 2,3,5,6 | | 7 | 6 | | 8 | 2,4,5 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T1
|
Giải ĐB |
381825 |
Giải nhất |
86857 |
Giải nhì |
09873 |
Giải ba |
18093 21667 |
Giải tư |
43639 60278 95472 68117 48343 79496 00851 |
Giải năm |
0326 |
Giải sáu |
8158 4219 2195 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0,7,9 | 7 | 2 | 5,6 | 4,7,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 3 | 2,9 | 5 | 1,7,8 | 2,9 | 6 | 7 | 1,3,5,6 | 7 | 2,3,8 | 5,7 | 8 | | 1,3 | 9 | 3,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:1B
|
Giải ĐB |
330016 |
Giải nhất |
49796 |
Giải nhì |
35101 |
Giải ba |
66523 13680 |
Giải tư |
11762 50226 59846 69040 99489 90903 73259 |
Giải năm |
4723 |
Giải sáu |
7236 5470 3839 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 62 | 6 | 2 | 32,6 | 0,22 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | 0,6 | | 5 | 9 | 12,2,3,4 9 | 6 | 2,4 | | 7 | 0 | | 8 | 0,9 | 3,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T1K2
|
Giải ĐB |
747455 |
Giải nhất |
51965 |
Giải nhì |
26897 |
Giải ba |
60217 11086 |
Giải tư |
25228 86601 93542 45860 35444 56925 83495 |
Giải năm |
5387 |
Giải sáu |
0830 0669 3783 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 4 | 2 | 5,8 | 8 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 2,4,5 | 2,4,5,6 9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,5,9 | 1,8,9 | 7 | | 2 | 8 | 3,6,7 | 6 | 9 | 4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|