|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
797207 |
Giải nhất |
11618 |
Giải nhì |
00615 |
Giải ba |
55712 55529 |
Giải tư |
21000 25160 63818 96354 94995 68322 78504 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
9780 6335 3371 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,4,5,7 | 7 | 1 | 22,5,82 | 12,2,3 | 2 | 2,9 | | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | | 0,1,3,9 | 5 | 4 | | 6 | 0 | 0 | 7 | 1 | 12 | 8 | 0 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
879603 |
Giải nhất |
17251 |
Giải nhì |
22589 |
Giải ba |
45716 55220 |
Giải tư |
49834 49421 52168 41732 52107 00297 46371 |
Giải năm |
3650 |
Giải sáu |
1742 1943 4129 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3,7 | 2,5,7 | 1 | 6 | 3,4 | 2 | 0,1,9 | 0,4,5 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 2,3 | | 5 | 0,1,3 | 1 | 6 | 8 | 0,7,9 | 7 | 1,7 | 6 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
878707 |
Giải nhất |
73179 |
Giải nhì |
62174 |
Giải ba |
49207 20790 |
Giải tư |
09219 57349 64824 48398 29894 37165 72077 |
Giải năm |
2699 |
Giải sáu |
7080 8003 4998 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 3,72 | | 1 | 9 | | 2 | 0,4 | 0,3 | 3 | 3 | 2,7,9 | 4 | 9 | 6 | 5 | | | 6 | 5 | 02,7 | 7 | 4,7,9 | 92 | 8 | 0 | 1,4,7,9 | 9 | 0,4,82,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T1
|
Giải ĐB |
950707 |
Giải nhất |
22297 |
Giải nhì |
53730 |
Giải ba |
94347 85825 |
Giải tư |
58993 02440 77422 24461 32643 76896 02305 |
Giải năm |
3365 |
Giải sáu |
2493 3208 9266 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,5,7,8 | 6 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,52 | 4,92 | 3 | 0 | | 4 | 0,3,7 | 0,22,6 | 5 | | 6,9 | 6 | 1,5,6 | 0,4,9 | 7 | | 0 | 8 | | | 9 | 32,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:1D
|
Giải ĐB |
865233 |
Giải nhất |
95057 |
Giải nhì |
79762 |
Giải ba |
39659 93757 |
Giải tư |
75210 47655 83186 84308 81547 85525 44150 |
Giải năm |
1348 |
Giải sáu |
0681 4347 7900 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,8 | 8 | 1 | 0 | 6 | 2 | 5 | 3 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 72,8 | 2,5 | 5 | 0,5,72,9 | 8 | 6 | 2 | 42,52 | 7 | | 0,4,8 | 8 | 1,6,8 | 5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T1K4
|
Giải ĐB |
076644 |
Giải nhất |
50168 |
Giải nhì |
69257 |
Giải ba |
26383 29895 |
Giải tư |
71960 33199 41547 83746 47269 39837 38269 |
Giải năm |
3821 |
Giải sáu |
2326 9471 7136 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | | | 2 | 1,6,7 | 8 | 3 | 6,7 | 0,4 | 4 | 4,6,7 | 9 | 5 | 7 | 2,3,4 | 6 | 0,8,92 | 2,3,4,5 | 7 | 1 | 6 | 8 | 3 | 62,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|