|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
819378 |
Giải nhất |
78081 |
Giải nhì |
48918 |
Giải ba |
07573 09133 |
Giải tư |
62103 42174 86726 89840 11057 02908 68748 |
Giải năm |
5244 |
Giải sáu |
3211 9196 3379 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 1,8 | 1 | 1,8 | 4 | 2 | 6 | 0,3,7 | 3 | 3 | 4,7 | 4 | 0,2,4,8 | | 5 | 7 | 2,9 | 6 | | 5 | 7 | 3,4,8,9 | 0,1,4,7 | 8 | 1 | 7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
497867 |
Giải nhất |
26479 |
Giải nhì |
09916 |
Giải ba |
84944 83432 |
Giải tư |
17866 02484 64787 19990 96090 43851 24795 |
Giải năm |
5981 |
Giải sáu |
2470 3188 8258 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 1 | 0,5,8 | 1 | 6 | 3 | 2 | | | 3 | 2 | 4,5,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 1,4,8 | 1,6 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 0,9 | 5,8 | 8 | 1,4,7,8 | 7 | 9 | 02,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T08
|
Giải ĐB |
184518 |
Giải nhất |
97182 |
Giải nhì |
62485 |
Giải ba |
37701 12397 |
Giải tư |
20556 63439 69679 20584 41637 34670 97276 |
Giải năm |
0423 |
Giải sáu |
3256 8140 0071 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 8 | 8 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 1,7,9 | 8 | 4 | 0 | 8 | 5 | 62 | 52,7 | 6 | | 3,9 | 7 | 0,1,3,6 9 | 1 | 8 | 2,4,5 | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T08
|
Giải ĐB |
040657 |
Giải nhất |
76800 |
Giải nhì |
69238 |
Giải ba |
69120 06799 |
Giải tư |
45112 50228 09908 67951 63733 51414 51655 |
Giải năm |
7549 |
Giải sáu |
3764 3894 3822 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8 | 5 | 1 | 2,4 | 1,2 | 2 | 0,2,8 | 3 | 3 | 3,8,9 | 1,6,9 | 4 | 9 | 5 | 5 | 1,5,7 | 8 | 6 | 4 | 5 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 6 | 3,4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:8C
|
Giải ĐB |
744398 |
Giải nhất |
54364 |
Giải nhì |
73050 |
Giải ba |
67394 67328 |
Giải tư |
68396 12668 39795 21633 11018 31498 39389 |
Giải năm |
2884 |
Giải sáu |
8486 7331 0814 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3 | 1 | 4,7,8 | | 2 | 8 | 3,5 | 3 | 1,3 | 1,6,8,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,3 | 8,9 | 6 | 4,8 | 1 | 7 | | 1,2,6,92 | 8 | 4,6,9 | 8 | 9 | 4,5,6,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K3
|
Giải ĐB |
881341 |
Giải nhất |
28699 |
Giải nhì |
52620 |
Giải ba |
63625 58874 |
Giải tư |
28095 48977 94169 36655 57867 16953 88372 |
Giải năm |
1671 |
Giải sáu |
2080 5070 5336 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 4,7,9 | 1 | | 7 | 2 | 0,5 | 5 | 3 | 6 | 7 | 4 | 1 | 2,5,9 | 5 | 3,5,6 | 3,5 | 6 | 7,9 | 6,7 | 7 | 0,1,2,4 7 | | 8 | 0 | 6,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|