|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T08
|
Giải ĐB |
040657 |
Giải nhất |
76800 |
Giải nhì |
69238 |
Giải ba |
69120 06799 |
Giải tư |
45112 50228 09908 67951 63733 51414 51655 |
Giải năm |
7549 |
Giải sáu |
3764 3894 3822 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8 | 5 | 1 | 2,4 | 1,2 | 2 | 0,2,8 | 3 | 3 | 3,8,9 | 1,6,9 | 4 | 9 | 5 | 5 | 1,5,7 | 8 | 6 | 4 | 5 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 6 | 3,4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:8C
|
Giải ĐB |
744398 |
Giải nhất |
54364 |
Giải nhì |
73050 |
Giải ba |
67394 67328 |
Giải tư |
68396 12668 39795 21633 11018 31498 39389 |
Giải năm |
2884 |
Giải sáu |
8486 7331 0814 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3 | 1 | 4,7,8 | | 2 | 8 | 3,5 | 3 | 1,3 | 1,6,8,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,3 | 8,9 | 6 | 4,8 | 1 | 7 | | 1,2,6,92 | 8 | 4,6,9 | 8 | 9 | 4,5,6,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K3
|
Giải ĐB |
881341 |
Giải nhất |
28699 |
Giải nhì |
52620 |
Giải ba |
63625 58874 |
Giải tư |
28095 48977 94169 36655 57867 16953 88372 |
Giải năm |
1671 |
Giải sáu |
2080 5070 5336 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 4,7,9 | 1 | | 7 | 2 | 0,5 | 5 | 3 | 6 | 7 | 4 | 1 | 2,5,9 | 5 | 3,5,6 | 3,5 | 6 | 7,9 | 6,7 | 7 | 0,1,2,4 7 | | 8 | 0 | 6,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8D2
|
Giải ĐB |
023473 |
Giải nhất |
89362 |
Giải nhì |
02760 |
Giải ba |
79261 41790 |
Giải tư |
74366 58572 33254 63927 20770 09833 90423 |
Giải năm |
8334 |
Giải sáu |
8483 9420 0512 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7,8 9 | 0 | | 6 | 1 | 2,6 | 1,6,7 | 2 | 0,3,7 | 2,3,7,8 | 3 | 3,4 | 3,5 | 4 | | | 5 | 4 | 1,6 | 6 | 0,1,2,6 | 2 | 7 | 0,2,3 | | 8 | 0,3 | | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:C33
|
Giải ĐB |
223734 |
Giải nhất |
23484 |
Giải nhì |
91257 |
Giải ba |
12117 99320 |
Giải tư |
27878 27608 81717 03294 90876 03962 88965 |
Giải năm |
7165 |
Giải sáu |
7015 2420 9392 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4,8 | | 1 | 5,72 | 6,9 | 2 | 02 | | 3 | 4 | 0,3,8,9 | 4 | 7 | 1,62 | 5 | 7 | 7 | 6 | 2,52 | 12,4,5 | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 4 | | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K3
|
Giải ĐB |
108821 |
Giải nhất |
58224 |
Giải nhì |
45755 |
Giải ba |
92265 75300 |
Giải tư |
32697 95401 69009 94271 14782 28390 16281 |
Giải năm |
8161 |
Giải sáu |
9944 5716 6721 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,9 | 0,22,6,7 8 | 1 | 6 | 8 | 2 | 12,4 | | 3 | | 2,4 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1,5 | 9 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 1,2,9 | 0,8 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|