|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
893938 |
Giải nhất |
85801 |
Giải nhì |
46718 |
Giải ba |
98293 03432 |
Giải tư |
74469 54025 09422 92872 77514 72736 24883 |
Giải năm |
8791 |
Giải sáu |
0343 2754 8807 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,9 | 1 | 4,8 | 2,3,7 | 2 | 2,5 | 3,4,8,9 | 3 | 2,3,6,8 | 1,5 | 4 | 3 | 2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 7,9 | 0,6 | 7 | 2 | 1,3 | 8 | 3 | 6 | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
954633 |
Giải nhất |
82394 |
Giải nhì |
23910 |
Giải ba |
63238 67867 |
Giải tư |
82354 82472 57678 85203 10529 46105 77075 |
Giải năm |
6239 |
Giải sáu |
0071 1747 1652 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,7 | 7 | 1 | 0,4 | 5,7 | 2 | 9 | 0,3 | 3 | 3,8,9 | 1,5,9 | 4 | 7 | 0,7 | 5 | 2,4 | | 6 | 7 | 0,4,6 | 7 | 1,2,5,8 | 3,7 | 8 | | 2,3 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T08
|
Giải ĐB |
924517 |
Giải nhất |
01801 |
Giải nhì |
67669 |
Giải ba |
21577 82216 |
Giải tư |
38861 07289 64652 12065 25051 47025 03151 |
Giải năm |
3277 |
Giải sáu |
8726 3150 1556 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 1 | 0,52,6 | 1 | 0,6,7 | 5 | 2 | 5,6 | | 3 | | | 4 | 0 | 2,6 | 5 | 0,12,2,6 | 1,2,5 | 6 | 1,5,9 | 1,72 | 7 | 72 | | 8 | 9 | 6,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T08
|
Giải ĐB |
274818 |
Giải nhất |
95706 |
Giải nhì |
97669 |
Giải ba |
94885 73356 |
Giải tư |
23298 51669 77406 98251 53408 11915 30668 |
Giải năm |
0321 |
Giải sáu |
2802 2431 0914 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,62,8 | 2,3,4,5 | 1 | 4,5,8 | 0 | 2 | 1 | | 3 | 1,4 | 1,3 | 4 | 1 | 1,8 | 5 | 1,6 | 02,5 | 6 | 8,92 | | 7 | | 0,1,6,9 | 8 | 5 | 62 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: L:8D
|
Giải ĐB |
969189 |
Giải nhất |
46685 |
Giải nhì |
12383 |
Giải ba |
38661 86076 |
Giải tư |
84233 95819 86998 99093 66054 71259 45353 |
Giải năm |
2044 |
Giải sáu |
0643 3393 6765 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,9 | | 2 | | 3,4,5,8 92 | 3 | 3 | 4,5 | 4 | 3,4 | 6,8 | 5 | 3,4,9 | 7 | 6 | 0,1,5 | | 7 | 6 | 9 | 8 | 3,5,9 | 1,5,8 | 9 | 32,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K4
|
Giải ĐB |
166750 |
Giải nhất |
28894 |
Giải nhì |
56377 |
Giải ba |
85387 57131 |
Giải tư |
03042 64518 30211 69745 35810 48361 87735 |
Giải năm |
6468 |
Giải sáu |
5116 0503 9440 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 3 | 1,3,6 | 1 | 0,1,6,8 | 4 | 2 | 9 | 0 | 3 | 1,5 | 92 | 4 | 0,2,5 | 3,4 | 5 | 0 | 1 | 6 | 1,8 | 7,8 | 7 | 7 | 1,6 | 8 | 7 | 2 | 9 | 42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|