|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL12
|
Giải ĐB |
118289 |
Giải nhất |
52077 |
Giải nhì |
39965 |
Giải ba |
11636 13006 |
Giải tư |
07116 19468 21469 16427 08088 12250 53079 |
Giải năm |
5471 |
Giải sáu |
8959 8735 4483 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,6 | 0,1,7 | 1 | 1,6 | | 2 | 7 | 8 | 3 | 5,6 | | 4 | | 3,6 | 5 | 0,9 | 0,1,3 | 6 | 5,8,9 | 2,7 | 7 | 1,7,9 | 6,8 | 8 | 3,8,9 | 5,6,7,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
215010 |
Giải nhất |
81560 |
Giải nhì |
66427 |
Giải ba |
97503 17921 |
Giải tư |
79711 10285 12816 79938 87127 05080 53579 |
Giải năm |
6699 |
Giải sáu |
3901 7963 2470 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,8 | 0 | 1,3 | 0,1,2 | 1 | 0,1,6 | | 2 | 1,72 | 0,6 | 3 | 8 | | 4 | 7 | 8 | 5 | | 1 | 6 | 0,3,7 | 22,4,6 | 7 | 0,9 | 3 | 8 | 0,5 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV12
|
Giải ĐB |
441539 |
Giải nhất |
92194 |
Giải nhì |
75694 |
Giải ba |
99725 09771 |
Giải tư |
14350 76240 94518 24863 32230 71455 91910 |
Giải năm |
9936 |
Giải sáu |
4664 9832 1189 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 | 0 | 7 | 7 | 1 | 0,3,8 | 3 | 2 | 5 | 1,6 | 3 | 0,2,6,9 | 6,92 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 0,5 | 3 | 6 | 3,4 | 0 | 7 | 1 | 1 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 42 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
275782 |
Giải nhất |
85446 |
Giải nhì |
52658 |
Giải ba |
31147 54118 |
Giải tư |
00249 72708 69138 34462 78404 43307 52420 |
Giải năm |
1397 |
Giải sáu |
9688 6420 0542 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4,7,8 | | 1 | 8 | 4,6,8 | 2 | 02,9 | 8 | 3 | 8 | 0 | 4 | 2,6,7,9 | | 5 | 8 | 4 | 6 | 2 | 0,4,9 | 7 | | 0,1,3,5 8 | 8 | 2,3,8 | 2,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
707018 |
Giải nhất |
54311 |
Giải nhì |
41652 |
Giải ba |
01202 78423 |
Giải tư |
53677 58657 75149 51452 24755 26234 63484 |
Giải năm |
6262 |
Giải sáu |
9036 1564 7961 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 1,8,9 | 0,52,6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,6 | 3,6,8 | 4 | 9 | 5,6 | 5 | 22,5,7 | 3 | 6 | 1,2,4,5 | 5,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 4 | 1,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
574673 |
Giải nhất |
75459 |
Giải nhì |
68089 |
Giải ba |
88043 34835 |
Giải tư |
37637 78829 16620 73676 40035 12756 81932 |
Giải năm |
4251 |
Giải sáu |
1128 9844 0449 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 5 | 1 | | 3 | 2 | 0,8,9 | 4,72 | 3 | 2,52,72 | 4 | 4 | 3,4,9 | 32 | 5 | 1,6,9 | 5,7 | 6 | | 32 | 7 | 32,6 | 2 | 8 | 9 | 2,4,5,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|