|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
275782 |
Giải nhất |
85446 |
Giải nhì |
52658 |
Giải ba |
31147 54118 |
Giải tư |
00249 72708 69138 34462 78404 43307 52420 |
Giải năm |
1397 |
Giải sáu |
9688 6420 0542 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4,7,8 | | 1 | 8 | 4,6,8 | 2 | 02,9 | 8 | 3 | 8 | 0 | 4 | 2,6,7,9 | | 5 | 8 | 4 | 6 | 2 | 0,4,9 | 7 | | 0,1,3,5 8 | 8 | 2,3,8 | 2,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
707018 |
Giải nhất |
54311 |
Giải nhì |
41652 |
Giải ba |
01202 78423 |
Giải tư |
53677 58657 75149 51452 24755 26234 63484 |
Giải năm |
6262 |
Giải sáu |
9036 1564 7961 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 1,8,9 | 0,52,6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,6 | 3,6,8 | 4 | 9 | 5,6 | 5 | 22,5,7 | 3 | 6 | 1,2,4,5 | 5,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 4 | 1,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
574673 |
Giải nhất |
75459 |
Giải nhì |
68089 |
Giải ba |
88043 34835 |
Giải tư |
37637 78829 16620 73676 40035 12756 81932 |
Giải năm |
4251 |
Giải sáu |
1128 9844 0449 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 5 | 1 | | 3 | 2 | 0,8,9 | 4,72 | 3 | 2,52,72 | 4 | 4 | 3,4,9 | 32 | 5 | 1,6,9 | 5,7 | 6 | | 32 | 7 | 32,6 | 2 | 8 | 9 | 2,4,5,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
358405 |
Giải nhất |
09813 |
Giải nhì |
10116 |
Giải ba |
65606 07642 |
Giải tư |
89781 71944 87351 47650 48864 55872 12257 |
Giải năm |
4518 |
Giải sáu |
8658 7908 7171 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,6,8 | 5,7,8 | 1 | 3,6,8 | 4,7 | 2 | | 1 | 3 | | 4,6 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 0,1,72,8 | 0,1 | 6 | 4 | 52 | 7 | 1,2 | 0,1,5 | 8 | 0,1 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
087019 |
Giải nhất |
70637 |
Giải nhì |
84982 |
Giải ba |
67051 01770 |
Giải tư |
27553 18016 41654 31625 06959 30973 45116 |
Giải năm |
8640 |
Giải sáu |
3779 9523 3684 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 5 | 1 | 63,9 | 8 | 2 | 3,5 | 2,5,7 | 3 | 7 | 5,8 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1,3,4,9 | 13 | 6 | | 3,9 | 7 | 0,3,9 | | 8 | 2,4 | 1,5,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
970833 |
Giải nhất |
39868 |
Giải nhì |
54294 |
Giải ba |
82082 13515 |
Giải tư |
19595 61085 30319 13002 94851 03961 19909 |
Giải năm |
3294 |
Giải sáu |
7802 9572 8681 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,9 | 5,6,8 | 1 | 5,9 | 02,2,7,8 | 2 | 2,4 | 3 | 3 | 3 | 2,92 | 4 | | 1,8,9 | 5 | 1 | | 6 | 1,8 | | 7 | 2 | 6 | 8 | 1,2,5 | 0,1 | 9 | 42,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|