|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
566558 |
Giải nhất |
93126 |
Giải nhì |
08179 |
Giải ba |
25027 62044 |
Giải tư |
51122 74574 79971 04314 56794 83760 62225 |
Giải năm |
5303 |
Giải sáu |
4291 1661 2822 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3 | 6,7,9 | 1 | 0,4 | 22 | 2 | 22,5,6,7 | 0 | 3 | | 1,4,7,9 | 4 | 4 | 2 | 5 | 8 | 2 | 6 | 0,1 | 2 | 7 | 1,4,9 | 5 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: K16
|
Giải ĐB |
180944 |
Giải nhất |
26275 |
Giải nhì |
12968 |
Giải ba |
35502 03943 |
Giải tư |
59719 44568 31528 68354 95463 87746 42495 |
Giải năm |
2225 |
Giải sáu |
8337 9874 8682 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | | 1 | 4,9 | 0,8 | 2 | 5,8 | 4,6 | 3 | 7 | 1,4,5,7 | 4 | 3,4,6 | 2,7,9 | 5 | 4 | 4 | 6 | 3,83 | 3 | 7 | 4,5 | 2,63 | 8 | 2 | 1 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
990966 |
Giải nhất |
97121 |
Giải nhì |
78465 |
Giải ba |
85993 83927 |
Giải tư |
38089 09200 62458 55486 69303 24447 61627 |
Giải năm |
8576 |
Giải sáu |
1020 8285 9692 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 2 | 1 | | 9 | 2 | 0,1,73 | 0,3,9 | 3 | 3 | | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 8 | 6,7,8 | 6 | 5,6 | 23,4 | 7 | 6 | 5 | 8 | 5,6,9 | 8 | 9 | 2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C4
|
Giải ĐB |
454361 |
Giải nhất |
98948 |
Giải nhì |
56857 |
Giải ba |
90103 81923 |
Giải tư |
10620 80315 74626 92080 85263 52213 51916 |
Giải năm |
3411 |
Giải sáu |
6710 9070 2820 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,7,8 | 0 | 2,3 | 1,6 | 1 | 0,1,3,5 6 | 0 | 2 | 02,3,6 | 0,1,2,6 | 3 | | 6 | 4 | 8 | 1 | 5 | 7 | 1,2 | 6 | 1,3,4 | 5 | 7 | 0 | 4 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
168067 |
Giải nhất |
81349 |
Giải nhì |
20780 |
Giải ba |
73811 74266 |
Giải tư |
60491 40300 34343 75675 95919 18467 91287 |
Giải năm |
8885 |
Giải sáu |
7886 8057 5674 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0 | 1,9 | 1 | 1,9 | | 2 | 5 | 4 | 3 | | 7 | 4 | 3,9 | 2,7,8 | 5 | 7 | 6,8 | 6 | 6,72 | 5,62,8 | 7 | 4,5 | | 8 | 02,5,6,7 | 1,4 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
211479 |
Giải nhất |
19895 |
Giải nhì |
24339 |
Giải ba |
94629 74083 |
Giải tư |
28020 92876 11768 07861 03275 18519 20992 |
Giải năm |
7733 |
Giải sáu |
7138 8248 3455 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | 9 | 9 | 2 | 0,9 | 32,8 | 3 | 32,6,8,9 | | 4 | 8 | 5,7,9 | 5 | 5 | 3,7 | 6 | 1,8 | | 7 | 5,6,9 | 3,4,6 | 8 | 3 | 1,2,3,7 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|