|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
271005 |
Giải nhất |
11117 |
Giải nhì |
51321 |
Giải ba |
13457 27400 |
Giải tư |
48930 41600 02805 92465 40276 49477 55373 |
Giải năm |
3297 |
Giải sáu |
1355 1634 8948 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,1,52 | 0,2 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 7 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 8 | 02,5,6 | 5 | 5,7 | 7 | 6 | 5 | 1,5,7,9 | 7 | 3,6,7,8 | 4,7 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K12
|
Giải ĐB |
787849 |
Giải nhất |
08491 |
Giải nhì |
99722 |
Giải ba |
96155 83065 |
Giải tư |
39375 01929 05475 12129 61688 02998 12780 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
4001 5834 9099 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,92 | | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,9 | 5,6,72 | 5 | 1,5 | 8 | 6 | 5 | | 7 | 52 | 8,9 | 8 | 0,6,8 | 22,4,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K3
|
Giải ĐB |
064347 |
Giải nhất |
31168 |
Giải nhì |
75064 |
Giải ba |
87349 42063 |
Giải tư |
10124 83037 80977 04856 37225 15286 72475 |
Giải năm |
8157 |
Giải sáu |
4234 4245 8713 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 3 | | 2 | 4,5 | 1,6 | 3 | 4,7 | 2,3,6,9 | 4 | 0,5,7,9 | 2,4,7 | 5 | 6,7 | 5,8 | 6 | 3,4,8 | 3,4,5,7 | 7 | 5,7 | 6 | 8 | 6 | 4 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3K3
|
Giải ĐB |
755907 |
Giải nhất |
73567 |
Giải nhì |
82141 |
Giải ba |
27849 23082 |
Giải tư |
17750 54730 56224 71089 26250 05005 11857 |
Giải năm |
2140 |
Giải sáu |
3248 7565 3559 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,52 | 0 | 5,7 | 1,4 | 1 | 1 | 8 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 0,1,8,9 | 0,6 | 5 | 02,3,7,9 | | 6 | 5,7 | 0,5,6 | 7 | | 4 | 8 | 2,9 | 4,5,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
582375 |
Giải nhất |
71722 |
Giải nhì |
61501 |
Giải ba |
38018 80643 |
Giải tư |
12855 53839 26149 73148 06547 31185 83294 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
2700 1606 2706 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,62 | 0 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2 | 4,9 | 3 | 9 | 5,9 | 4 | 3,7,8,9 | 5,7,8 | 5 | 4,5 | 02 | 6 | | 4 | 7 | 2,5 | 1,4 | 8 | 5 | 3,4 | 9 | 3,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-3K3
|
Giải ĐB |
032493 |
Giải nhất |
41014 |
Giải nhì |
74339 |
Giải ba |
87845 56720 |
Giải tư |
83376 57292 34472 37819 20374 13997 34719 |
Giải năm |
5120 |
Giải sáu |
2788 9636 1698 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8 | 0 | | | 1 | 4,92 | 7,9 | 2 | 02 | 9 | 3 | 6,9 | 1,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 3,7 | 6 | | 7,9 | 7 | 2,4,6,7 | 8,9 | 8 | 0,8 | 12,3 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|