|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
512368 |
Giải nhất |
08576 |
Giải nhì |
70586 |
Giải ba |
22342 74821 |
Giải tư |
94509 08070 25198 40518 23056 22853 42007 |
Giải năm |
2802 |
Giải sáu |
3302 8123 4027 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22,7,9 | 2,9 | 1 | 8 | 02,4 | 2 | 1,3,7 | 2,5 | 3 | | 9 | 4 | 2 | | 5 | 3,6 | 5,7,8 | 6 | 8 | 0,2 | 7 | 0,6 | 1,6,9 | 8 | 6 | 0 | 9 | 1,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: K11
|
Giải ĐB |
483018 |
Giải nhất |
13885 |
Giải nhì |
30668 |
Giải ba |
91202 57550 |
Giải tư |
54629 61926 91965 04637 59982 86073 65194 |
Giải năm |
0118 |
Giải sáu |
2300 1965 9642 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,9 | | 1 | 82 | 0,4,8 | 2 | 6,9 | 7 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2 | 62,8 | 5 | 0 | 2 | 6 | 52,7,8 | 3,6 | 7 | 3 | 12,6 | 8 | 2,5 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K2
|
Giải ĐB |
182790 |
Giải nhất |
07269 |
Giải nhì |
77691 |
Giải ba |
70743 99827 |
Giải tư |
56186 42825 47883 19397 85133 29917 59397 |
Giải năm |
5024 |
Giải sáu |
7157 9045 9096 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 4,5,7 | 3,4,8 | 3 | 2,3 | 2 | 4 | 3,5 | 0,2,4 | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 9 | 1,2,5,92 | 7 | | | 8 | 3,6 | 6 | 9 | 0,1,6,72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3K2
|
Giải ĐB |
667806 |
Giải nhất |
96672 |
Giải nhì |
31257 |
Giải ba |
84859 66494 |
Giải tư |
41926 60191 20142 62336 05942 18910 57464 |
Giải năm |
4942 |
Giải sáu |
7059 3992 6031 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 3,9 | 1 | 0 | 43,7,9 | 2 | 6 | | 3 | 1,6 | 5,6,9 | 4 | 23 | | 5 | 4,7,92 | 0,2,3 | 6 | 4 | 5 | 7 | 2 | 9 | 8 | | 52 | 9 | 1,2,4,8 |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
032686 |
Giải nhất |
25559 |
Giải nhì |
65048 |
Giải ba |
87532 58938 |
Giải tư |
06067 99127 01641 80271 80507 00012 16226 |
Giải năm |
2318 |
Giải sáu |
8733 6942 5398 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 4,7 | 1 | 2,4,8 | 1,3,4 | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 2,3,8 | 1,6 | 4 | 1,2,8 | | 5 | 9 | 2,8 | 6 | 4,7 | 0,2,6 | 7 | 1 | 1,3,4,9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-3K2
|
Giải ĐB |
207648 |
Giải nhất |
08601 |
Giải nhì |
58027 |
Giải ba |
65904 98082 |
Giải tư |
20032 64429 88145 06967 60366 03599 82062 |
Giải năm |
1996 |
Giải sáu |
7196 6177 1762 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4 | 0 | 1 | | 3,62,8 | 2 | 7,9 | | 3 | 2 | 0 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | | 6,92 | 6 | 22,6,7 | 2,6,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 2 | 2,92 | 9 | 62,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|