|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
934101 |
Giải nhất |
55083 |
Giải nhì |
54482 |
Giải ba |
58863 25751 |
Giải tư |
14233 68375 96142 62414 91598 41639 66055 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
0164 1356 2178 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 4,7 | 4,82,9 | 2 | | 3,6,8 | 3 | 3,9 | 1,6 | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 1,5,6 | 5 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | 22,3 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: K13
|
Giải ĐB |
218322 |
Giải nhất |
45535 |
Giải nhì |
96787 |
Giải ba |
97562 21190 |
Giải tư |
23105 73412 59778 32401 38017 29829 81056 |
Giải năm |
8285 |
Giải sáu |
6818 3475 1161 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 2,7,8 | 1,2,6 | 2 | 2,4,9 | | 3 | 5 | 2 | 4 | | 0,3,7,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2 | 1,8,9 | 7 | 5,8 | 1,7 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K4
|
Giải ĐB |
023642 |
Giải nhất |
26119 |
Giải nhì |
25644 |
Giải ba |
97860 22466 |
Giải tư |
42391 84435 87343 73639 87975 37061 11260 |
Giải năm |
8952 |
Giải sáu |
0244 1276 8403 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 3 | 6,9 | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 5,9 | 42 | 4 | 2,3,42 | 2,3,7 | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 02,1,6 | | 7 | 5,6 | | 8 | | 1,3 | 9 | 0,1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3K4
|
Giải ĐB |
377021 |
Giải nhất |
33840 |
Giải nhì |
59707 |
Giải ba |
69597 78439 |
Giải tư |
71371 56502 60771 45870 94592 07034 00687 |
Giải năm |
9248 |
Giải sáu |
4165 1700 9221 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,2,7 | 22,72 | 1 | 4,9 | 0,9 | 2 | 12 | | 3 | 4,9 | 1,3 | 4 | 0,8 | 6 | 5 | | | 6 | 5 | 0,8,9 | 7 | 0,12 | 4 | 8 | 7 | 1,3 | 9 | 2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
157613 |
Giải nhất |
45262 |
Giải nhì |
98067 |
Giải ba |
57979 12045 |
Giải tư |
74904 98866 34566 38625 13351 75638 10184 |
Giải năm |
2743 |
Giải sáu |
5204 6207 0267 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,7 | 5 | 1 | 3 | 6,7 | 2 | 3,5 | 1,2,4 | 3 | 8 | 02,8 | 4 | 3,5 | 2,4 | 5 | 1 | 62 | 6 | 2,62,72 | 0,62 | 7 | 2,9 | 3 | 8 | 4 | 7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-3K4
|
Giải ĐB |
036082 |
Giải nhất |
33411 |
Giải nhì |
08716 |
Giải ba |
73283 97228 |
Giải tư |
23093 85309 49935 16540 63095 52852 40486 |
Giải năm |
3850 |
Giải sáu |
2836 2256 2616 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,5,62 | 5,8 | 2 | 8 | 8,9 | 3 | 5,62 | | 4 | 0 | 1,3,9 | 5 | 0,2,6 | 12,32,5,8 | 6 | | | 7 | | 2 | 8 | 2,3,6 | 0 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|