|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K20-T05
|
Giải ĐB |
630652 |
Giải nhất |
92182 |
Giải nhì |
69390 |
Giải ba |
63360 47968 |
Giải tư |
73088 25177 14759 64916 26210 27715 91782 |
Giải năm |
3167 |
Giải sáu |
3796 8836 0931 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | 3 | 1 | 0,5,6 | 5,82 | 2 | | | 3 | 1,6 | | 4 | 0 | 1,6 | 5 | 2,9 | 1,3,9 | 6 | 0,5,7,8 | 6,7 | 7 | 7 | 6,8 | 8 | 22,8 | 5 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:5C
|
Giải ĐB |
129681 |
Giải nhất |
36483 |
Giải nhì |
16830 |
Giải ba |
67726 19638 |
Giải tư |
28212 75985 94488 68422 87968 50049 76527 |
Giải năm |
7966 |
Giải sáu |
9000 1400 9882 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02 | 8 | 1 | 2 | 1,2,8 | 2 | 2,6,7,8 | 8 | 3 | 0,8 | | 4 | 9 | 82 | 5 | | 2,6 | 6 | 6,8 | 2 | 7 | | 2,3,6,8 | 8 | 1,2,3,52 8 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T5K3
|
Giải ĐB |
651673 |
Giải nhất |
31544 |
Giải nhì |
70254 |
Giải ba |
16516 83188 |
Giải tư |
59993 82530 07532 11869 59283 52151 80626 |
Giải năm |
0399 |
Giải sáu |
3353 9567 4827 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 6 | 3 | 2 | 4,6,7 | 5,7,8,9 | 3 | 0,2 | 2,4,5,8 | 4 | 4 | | 5 | 1,3,4 | 1,2 | 6 | 7,9 | 2,6 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,4,8 | 6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5D2
|
Giải ĐB |
872497 |
Giải nhất |
79551 |
Giải nhì |
18198 |
Giải ba |
10999 93521 |
Giải tư |
22520 68612 31434 36593 20259 16530 21332 |
Giải năm |
2402 |
Giải sáu |
4011 4495 4566 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 2 | 1,2,5 | 1 | 1,2,5 | 0,1,3 | 2 | 0,1 | 9 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | | 1,9 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 0,6 | 9 | 7 | | 9 | 8 | | 5,9 | 9 | 3,5,7,8 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F20
|
Giải ĐB |
839592 |
Giải nhất |
62987 |
Giải nhì |
72542 |
Giải ba |
34459 87544 |
Giải tư |
50776 09493 21830 17789 06805 15579 25122 |
Giải năm |
0016 |
Giải sáu |
1951 8580 0463 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,6 | 5 | 1 | 6 | 2,4,9 | 2 | 2 | 6,9 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 1,9 | 0,1,7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 6,9 | | 8 | 0,4,7,9 | 5,7,8 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K3
|
Giải ĐB |
201467 |
Giải nhất |
73059 |
Giải nhì |
20113 |
Giải ba |
26320 43233 |
Giải tư |
19822 07231 08680 52659 01407 82003 73861 |
Giải năm |
6943 |
Giải sáu |
4905 2719 7174 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 3,5,7 | 1,3,6 | 1 | 1,3,9 | 2 | 2 | 0,2 | 0,1,3,4 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 3 | 0 | 5 | 0,92 | | 6 | 1,7 | 0,6 | 7 | 4 | | 8 | 0 | 1,52 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|