|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5D2
|
Giải ĐB |
872497 |
Giải nhất |
79551 |
Giải nhì |
18198 |
Giải ba |
10999 93521 |
Giải tư |
22520 68612 31434 36593 20259 16530 21332 |
Giải năm |
2402 |
Giải sáu |
4011 4495 4566 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 2 | 1,2,5 | 1 | 1,2,5 | 0,1,3 | 2 | 0,1 | 9 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | | 1,9 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 0,6 | 9 | 7 | | 9 | 8 | | 5,9 | 9 | 3,5,7,8 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F20
|
Giải ĐB |
839592 |
Giải nhất |
62987 |
Giải nhì |
72542 |
Giải ba |
34459 87544 |
Giải tư |
50776 09493 21830 17789 06805 15579 25122 |
Giải năm |
0016 |
Giải sáu |
1951 8580 0463 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,6 | 5 | 1 | 6 | 2,4,9 | 2 | 2 | 6,9 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 1,9 | 0,1,7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 6,9 | | 8 | 0,4,7,9 | 5,7,8 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K3
|
Giải ĐB |
201467 |
Giải nhất |
73059 |
Giải nhì |
20113 |
Giải ba |
26320 43233 |
Giải tư |
19822 07231 08680 52659 01407 82003 73861 |
Giải năm |
6943 |
Giải sáu |
4905 2719 7174 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 3,5,7 | 1,3,6 | 1 | 1,3,9 | 2 | 2 | 0,2 | 0,1,3,4 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 3 | 0 | 5 | 0,92 | | 6 | 1,7 | 0,6 | 7 | 4 | | 8 | 0 | 1,52 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C5
|
Giải ĐB |
818480 |
Giải nhất |
18134 |
Giải nhì |
81529 |
Giải ba |
13842 45833 |
Giải tư |
17448 29831 02692 64208 27822 27166 78826 |
Giải năm |
4589 |
Giải sáu |
0484 9914 6239 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 4 | 2,4,9 | 2 | 2,6,9 | 3 | 3 | 1,3,4,9 | 1,3,4,8 | 4 | 2,4,8 | | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | | 7 | | 0,4,8 | 8 | 0,4,8,9 | 2,3,8 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
750263 |
Giải nhất |
62423 |
Giải nhì |
66886 |
Giải ba |
90042 03465 |
Giải tư |
94349 69354 89563 70859 04029 91904 20201 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
5230 2956 9052 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,4 | 0,22 | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 12,3,9 | 2,62 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | 2,9 | 1,6 | 5 | 2,4,6,9 | 5,8 | 6 | 32,5 | | 7 | | | 8 | 6 | 2,4,5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
076402 |
Giải nhất |
95178 |
Giải nhì |
65262 |
Giải ba |
75391 50208 |
Giải tư |
74559 21257 29407 73088 28781 70692 91803 |
Giải năm |
8865 |
Giải sáu |
8760 9298 5645 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,7,8 | 8,9 | 1 | | 0,6,9 | 2 | | 0 | 3 | | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 7,9 | | 6 | 0,2,5,9 | 0,5,8 | 7 | 8 | 0,7,8,9 | 8 | 1,7,8 | 5,6 | 9 | 1,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|